academician trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ academician trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ academician trong Tiếng Rumani.

Từ academician trong Tiếng Rumani có các nghĩa là viện sĩ, học giả, trường đại học, kinh viện, viện hàn lâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ academician

viện sĩ

(academician)

học giả

(scholar)

trường đại học

(academic)

kinh viện

(academic)

viện hàn lâm

(academic)

Xem thêm ví dụ

DESCOPERITĂ de academicianul georgian Ivané Javakhishvili, această comoară a fost scoasă la lumină spre sfârşitul anului 1922.
Kho báu này được khám phá vào cuối tháng 12-1922, khi học giả Ivané Javakhishvili, người Georgia, đang nghiên cứu cách lập ra bảng chữ cái Georgia.
(Râsete) Apoi, o academiciană nigeriană mi-a zis că feminismul nu face parte din cultura noastră, că nu e african, și că mă numeam feministă pentru că fusesem pervertită de „literatura occidentală”.
Rồi một nhà khoa học nữ người Nigeria bảo với tôi rằng, "feminism" không phải văn hóa ta khái niệm này không có ở Châu Phi, và tôi tự xưng là feminist do bị lú lẫn vì sách vở phương Tây.
Nu ne putem ascunde spunând ca este doar pentru profiturile companiei, sau este doar o afacere, sau sunt un artist sau un academician.
Chúng ta không thể lẩn trốn phía sau nói rằng nó chỉ cho lợi nhuận công ty, hoặc nó chỉ là một vụ kinh doanh, hoặc tôi là một hoạ sĩ hoặc một hội viên hàn lâm viện.
Pentru că a refuzat să facă compromis, „dintr-un renumit academician [Whiston] a devenit un proscris”
Vì từ chối thỏa hiệp niềm tin, Whiston “từ một học giả danh tiếng thành người bị xã hội tẩy chay”
Pentru că a refuzat să facă compromis, „dintr-un renumit academician [el] a devenit un proscris”.
Vì từ chối thỏa hiệp niềm tin, ông “từ một học giả danh tiếng thành người bị xã hội tẩy chay”.
Linceenii au jucat din nou un rol în denumirea „microscopului” un an mai târziu când colegul lor academician Giovanni Faber a fixat acest termen pentru invenția lui Galileo din cuvintele grecești μικρόν (micron) care înseamnă „mic” și același σκοπεῖν (skopein).
Những thành viên của Accademia dei Lincei lại đóng một vai trò trong việc đặt tên "kính hiển vi" (microscopea) một năm sau đó khi một thành viên của viện Giovanni Faber đặt tên cho sáng chế của Galileo từ từ tiếng Hy Lạp μικρόν (micron) có nghĩa "nhỏ", và σκοπεῖν (skopein) có nghĩa "để nhìn vào".
Academicianul Mihnea Gheorghiu: „(...)
Ý kiến Jean Chesneaux: "(...)
Uite un academician deștept făcând trucuri."
Đây là một trò đùa thôi."

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ academician trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.