-able trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -able trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -able trong Tiếng pháp.
Từ -able trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể, có lẽ, được, khôn khéo, khéo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -able
có thể
|
có lẽ
|
được
|
khôn khéo
|
khéo tay
|
Xem thêm ví dụ
Chesty veut que ton escouade reste à l'arriere avec la Able compagnie, au cas où les japs nous suivent. Chesty muốn đội của cậu chùn lại sau đại đội Able, xem bọn da vàng có theo chúng ta không. |
Durant le premier test (Able, une explosion atmosphérique), le 1er juillet 1946, le Nagato se trouvait à 1 500 mètres de l'épicentre (ground zero) et ne fut pas gravement endommagé. Trong thử nghiệm thứ nhất mang tên Able, một vụ nổ nguyên tử trên không trung vào ngày 1 tháng 7 năm 1946, nó ở cách tâm vụ nổ khoảng 1.500 m (1.640 yard) và chỉ bị thiệt hại nhẹ. |
Plus tard, Roh Taehyun d’Ardor & Able (maintenant Star Crew Entertainment), Kim Donghan de OUI Entertainment, et Kwon Hyunbin de YGKPlus ont été ajoutés au groupe imaginé suite à une photo Instagram publiée par Taehyun ayant eu des réactions positives venant des fans,,. Sau này Noh Tae-hyun của Ardor and Able (sau đổi tên thành Star Crew Entertainment), Kim Dong-han của Oui Entertainment, và Kwon Hyun-bin của YGKPlus cũng được người hâm mộ đưa vào các bức fanart của nhóm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -able trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới -able
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.