abismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abismo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abismo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa ngục, âm phủ, 地獄, tuyền đài, vực thẳm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abismo
địa ngục(hell) |
âm phủ(hell) |
地獄(hell) |
tuyền đài(hell) |
vực thẳm(depth) |
Xem thêm ví dụ
El Abismo de Helm los salvado en el pasado. Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ. |
Se ha sugerido incluso una disminución de su altitud. El punto más bajo del océano es más profundo que la altitud del Everest: el Abismo Challenger, que se encuentra en la fosa de las Marianas, es tan profundo que si se situara el Everest en su fondo le faltarían más de 2 km para llegar a la superficie. Điểm sâu nhất ở đại dương là hơn cả chiều cao của Everest: Challenger Deep, tọa lạc ở Vũng Mariana, sâu đến mức nếu Everest được đặt vào đó thì cần thêm trên 2 km (1,25 dặm) nước bao phủ ở phía trên. |
¿Entonces qué podría cambiar este terrible abismo que se ha abierto hoy en el mundo? Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay? |
Entre mi estilo de vida y las elevadas normas de la Biblia había un abismo enorme. Lối sống của tôi quá khác biệt so với những tiêu chuẩn thánh sạch của Kinh Thánh. |
Y lo arrojó al abismo, y lo cerró y lo selló sobre él, para que no extraviara más a las naciones hasta que se terminaran los mil años” (Revelación 20:1-3; 12:12). Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”. |
al abismo lo echará. giúp muôn dân thoát ách nô lệ. |
" Y mientras que todas las otras cosas, si la bestia o el buque, que entran en la abismo terrible ( ballena ) la boca de este monstruo, se pierde de inmediato y por ingestión arriba, el mar se retira a pistón en una gran seguridad, y duerme allí. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
De modo que es razonable concluir que cuando Jesús abisma a Satanás, también ata y abisma a los demonios. Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềng và quăng các quỉ xuống vực. |
Cincuenta y una naciones adoptaron esta carta, entre ellas la ex Unión Soviética, y cuando entró en vigor, el 24 de octubre de 1945, fue como si la difunta Sociedad de Naciones ascendiera del abismo. Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu. |
¡ Marchen al Abismo de Helm! Tiến về Helm's Deep! |
(Romanos 1:23) Entre los animales brutos e irracionales y la criatura erguida e inteligente, el hombre, existe un abismo que ningún proceso evolucionario ni siquiera podría comenzar a cruzar. Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. |
Jim Cameron produjo una fantástica película en IMAX hace unos años llamada " Criaturas del Abismo " Jim Cameron đã sản xuất một bộ phim IMAX thật sự tuyệt vời vài năm trước, tên là " Những sinh vật ngoài trái đất của biển sâu " |
2 Y la tierra, después de ser formada, estaba vacía y desolada, porque no habían formado más que la tierra; y la obscuridad prevalecía sobre la faz del abismo, y el Espíritu de los Dioses acubría la faz de las aguas. 2 Và thế gian, sau khi được tạo dựng, thì trống không và tiêu điều, vì các Ngài không tạo dựng bất cứ vật gì ngoài thế gian; và bóng tối bao trùm trên vực sâu, và Thánh Linh của các Thượng Đế avận hành trên mặt nước. |
Me dijo que se aproxima un abismo fiscal, que llegará a comienzos de 2013. Anh ấy nói, bạn biết đấy, bờ vực ngân sách đang được triển khai, nó sẽ có hiệu lực kể từ thời điểm bắt đầu năm 2013 |
¿Crees que existe ese abismo entre ellos? Anh có nghĩ nó là thật không, vực thẳm giữa họ ý? |
Lo estoy intentando, pero su mente está en el abismo. Tôi đang cố đây, nhưng tâm trí cậu ấy trống rỗng rồi. |
No voy a tirarme a un abismo por alguien que no existe. Này, tôi không muốn nhảy ra khỏii vách núi vì một ai đó không tồn tại. |
¡ Marchen al Abismo de Helm! Tiến đến Helm's Deep! |
La victoria del Abismo de Helm no te pertenece, Théoden Señor de Caballos. Chiến thắng tại Helm's Deep đâu phải của ngươi, hỡi kị binh Théoden. |
Entonces, Jesús atará a Satanás y lo arrojará junto con sus demonios “al abismo” (Rev. Những ai không chấp nhận ngài là vua sẽ bị hủy diệt khi ngài lãnh đạo đội quân thiên sứ tẩy sạch mọi điều ác. |
Desde el oscuro abismo de la debilitante enfermedad mental, Josie acudió a la fuerza para testificar de Jesucristo y de Su expiación. Từ vực thẳm tối tăm của bệnh tâm thần đang suy yếu, Josie đã tập trung hết sức lực để làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô và về Sự Chuộc Tội của Ngài. |
(Salmo 37:9, 10.) Ciertamente está cerca el fin del delito, porque nos acercamos al tiempo en que el primer delincuente y criminal, Satanás el Diablo, será atado y echado en un abismo. Ngươi sẽ xem-xét chỗ hắn, thật không còn nữa” (Thi-thiên 37:9, 10). |
19 Lo anterior subraya el abismo cada vez mayor que separa al pueblo de Jehová del mundo de Satanás. 19 Điều nêu trên cho thấy rõ hố sâu ngày càng rộng thêm phân rẽ dân sự Đức Giê-hô-va với thế gian của Sa-tan. |
En el camino hemos descubierto abismos fantásticos y cámaras tan grandes que se puede ver por cientos de metros sin interrupción en la línea de visión. Trên đường xuống, chúng tôi đã khám phá ra những vực thẳm và hốc đá không tưởng, chúng lớn tới mức mà các bạn có thể nhìn xa tới hàng trăm mét mà tầm nhìn không bị đứt quãng. |
21 Luego, para llevar a cabo otra expresión divina, Cristo atará a Satanás y sus demonios y los arrojará al abismo por “mil años” (Revelación 20:1-3). 21 Đoạn, thi hành một lời nói khác của Đức Chúa Trời, đấng Christ sẽ quăng Sa-tan và các quỷ sứ theo hắn vào vực sâu và xiềng chúng lại “một ngàn năm” (Khải-huyền 20:1-3). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abismo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.