ábending trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ábending trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ábending trong Tiếng Iceland.

Từ ábending trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Mách nước, Mách tin, lời khuyên, mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ábending

Mách nước

noun

Ábending tengd ritningunum: Orðaleit
Mách Nước trong Thánh Thư: Tìm kiếm từ

Mách tin

noun

lời khuyên

noun

Ábending frá ungum þjóni Jehóva
Lời khuyên của một tôi tớ trẻ của Đức Giê-hô-va

mẹo

noun

Klippa Klippa núverandi val út úr táknmyndinni. (Ábending: Þú getur valið bæði rétthyrnd og hringlaga svæði
Cắt Cắt vùng chọn ra biểu tượng. (Mẹo: bạn có thể chọn vùng hình chữ nhật hay hình tròn

Xem thêm ví dụ

Ef þið haldið að ábending ykkar myndi aðeins valda deilum, gætuð þið gert mál ykkar ljóst við annað tækifæri.
Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý.
Ábending Töru varð tilefni nánari samræðna við kennarann sem sýndi öllum bekknum síðar myndbandið Jehovah’s Witnesses Stand Firm Against Nazi Assault (Vottar Jehóva standa einarðir gegn árásum nasista).
Những điều Tara nói đã mở đường để có thêm những buổi bàn luận với cô. Sau đó cô còn cho cả lớp xem băng video Jehovah’s Witnesses Stand Firm Against Nazi Assault (Nhân Chứng Giê-hô-va bất khuất trước sự tấn công của Quốc Xã).
Hann var pakkað upp úr höfði að fótum og á barma mjúku fannst hattinn faldi alla tomma af andliti hans, en skínandi ábending um nefið, en snjó hafði hlaðið sig gegn sínum herðar og bringu, og bætt hvítt Crest til byrði hann fara.
Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện.
Ábending tengd ritningunum: Orðaleit
Mách Nước trong Thánh Thư: Tìm kiếm từ
Ábending hennar: „Við sitjum mjög hátt yfir veginum,“ hefði átt að vera mér vísbending um beyg hennar og kvíða.
Lời cô ấy nói: “Chúng ta chắc chắn là ở trên cao so với mặt đất,” đã làm cho tôi nghĩ về những cảm nghĩ lo lắng của cô ấy.
Líma Líma innihald klippiborðsins á núverandi táknmynd. Ef innihald er stærra en núverandi táknmynd þá getur þú límt það í nýjan glugga. (Ábending: Veldu " Líma gegnsæa punkta " í stillingarvalmynd ef þú vilt líkalíma gegnsæi
Dán Dán nội dung của bảng nháp vào biểu tượng hiện có. Nội dung lớn hơn biểu tượng thì bạn có thể dán vào cửa sổ mới. (Mẹo: chọn mục « Dán điểm ảnh trong suốt » trong hộp thoại cấu hình nếu bạn cũng muốn dán độ trong suốt
13, 14. (a) Hvaða hyggileg ábending um frumkristna menn kom úr óvæntri átt?
13, 14. (a) Lời nhận xét đúng đắn nào bênh vực các tín đồ Đấng Christ thế kỷ thứ nhất đã được nói bởi một người không ai ngờ?
Þetta gæti verið vandamál hjá einhverjum án þess jafnvel að hann gerði sér grein fyrir því. Vingjarnleg ábending gæti fengið hann til að kippa málunum í lag.
Có lẽ một người có vấn đề này mà không biết; lời khuyên nhân từ có thể giúp người đó sửa chữa tình thế.
Ábending frá ungum þjóni Jehóva
Lời khuyên của một tôi tớ trẻ của Đức Giê-hô-va
Kærleikur er bros, kær kveðja, ljúf ábending og hrós.
Tình yêu thương có thể được thể hiện bằng một nụ cười, một lời nói tử tế và một lời khen.
Hvaða ábending fylgir þeirri hvatningu Biblíunnar að maður skuli virða eiginkonu sína?
Về việc phải quý trọng vợ, Lời Đức Chúa Trời cho người chồng lời cảnh báo nào?
Ef þú vilt vera með uppkast á blaði áður en þú ferð í fyrstu heimsóknina nægja sennilega fáein inngangsorð, einn eða tveir ritningarstaðir og örstutt ábending um niðurlagsorð.
Nếu muốn có một dàn bài viết ra sẵn để xem lại trước khi gõ cửa nhà đầu tiên, có lẽ bạn chỉ cần ghi vài chữ dùng để nhập đề, một hai câu Kinh Thánh, và ghi vắn tắt điều mà bạn muốn nói để kết luận.
Klippa Klippa núverandi val út úr táknmyndinni. (Ábending: Þú getur valið bæði rétthyrnd og hringlaga svæði
Cắt Cắt vùng chọn ra biểu tượng. (Mẹo: bạn có thể chọn vùng hình chữ nhật hay hình tròn
Táknmynda teiknigrind Teiknigrindin er svæðið sem þú teiknar táknmyndina á. þú getur rennt að og frá með því að nota stækkunarglerið á tækjaslánni. (Ábending: Haltu stækkunarglers-hnappnum niðri í nokkrar sekúndur til að stilla ákveðin rennihlutföll
Lưới vẽ biểu tượng Lưới biểu tượng là vùng trong đó bạn vẽ biểu tượng. Bạn có thể phóng to và thu nhỏ bằng kính lúp trên thanh công cụ. (Mẹo: ấn rồi giữ nút kính lúp trong vài giây để thu/phóng tới tỷ lệ xác định sẵn
Sláðu inn DCOP forrita auðkenni. Sían verður bara virkjuð á texta sem er settur í biðröð af viðkomandi forriti. Þú getur sett inn fleiri en eitt forrita auðkenni og aðgreint þau með kommum. Notaðu knotify til að fanga upp öll skilaboð sem eru send sem KDE tilkynningar. Ef tómt verður sían virkjuð á texta frá öllum forritum. Ábending: Notaðu kdcop frá skipanalínu til að finna út auðkenni forrits. Dæmi: " konversation, kvirc, ksirc, kopete "
Nhập một Mã số Ứng dụng DCOP. Bộ lọc này sẽ chỉ áp dụng cho các văn bản xếp hàng bởi ứng dụng có mã số này. Bạn có thể nhập nhiều Mã số, cách nhau bởi dấu phẩy. Dùng knotify để khớp mọi thông báo gửi theo dạng thông báo của KDE. Nếu để trống, bộ lọc này sẽ được áp dụng cho mọi tác vụ văn bản xếp hàng bởi mọi ứng dụng. Gợi ý: Dùng lệnh kdcop để biết được Mã số của ứng dụng đang chạy. Ví dụ: " konversation, kvirc, ksirc, kopete "
(Daníel 1:15) Þetta er ekki ábending um að grænmetisfæði sé betra en kjötmatur.
(Đa-ni-ên 1:15) Đừng coi đây là bằng chứng chế độ ăn rau tốt hơn chế độ ăn thịt béo bổ.
(Jesaja 26:20, 21; Sefanía 1:14) Þessi viðvörun var ábending til Gyðinga um það hvernig þeir gætu haldið lífi þegar Babýlon félli árið 539 f.o.t.
(Ê-sai 26:20, 21; Sô-phô-ni 1:14) Lời khuyên này đã báo cho người Do Thái biết cách để được sống sót khi Ba-by-lôn sụp đổ vào năm 539 TCN.
Afrita Afrita núverandi val út úr táknmyndinni. (Ábending: Þú getur valið bæði rétthyrnd og hringlaga svæði
Chép Sao chép vùng chọn từ biểu tượng. (Mẹo: bạn có thể chọn vùng hình chữ nhật hay hình tròn
Þá barst mér ábending.
Rồi một ấn tượng đến.
Frábær ábending.
Đúng rồi đó!
Strokleður Þurkar út punkta. setur punktana gegnsæa (Ábending: Ef þú vilt teikna gegnsæi með öðru tóli, smelltu fyrst á " Strokleður " og síðan á tólið sem þú vilt nota
Xoá Xoá điểm ảnh. Đặt điểm ảnh là trong suốt. (Mẹo: nếu bạn muốn vẽ trong suốt bằng công cụ khác, trước tiên nhấn vào « Xoá » rồi vào công cụ cần dùng
Og skilningsrík ábending frá vini, sem hefur mikla lífsreynslu að baki, er hughreystandi.
Hoặc những lời nhận xét sâu sắc có thể đến từ một người bạn giàu kinh nghiệm sống.
(Efesusbréfið 4:32) Það leikur enginn vafi á að ábending Páls felur í sér að við eigum að læra af fordæmi Guðs eins og fram kemur í versinu á eftir: „Verðið því eftirbreytendur Guðs, svo sem elskuð börn hans.“
(Ê-phê-sô 4:32) Chắc chắn rằng điểm Phao-lô nói bao hàm việc chúng ta noi theo gương Đức Chúa Trời, vì câu kế nói tiếp: “Vậy anh em hãy trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời như con-cái rất yêu-dấu của Ngài”.
* Ábending Biblíunnar er enn beinskeyttari: „Öll flasfærni lendir í fjárskorti.“ — Orðskviðirnir 21:5.
Kinh Thánh nói cách rõ ràng hơn: “Ai vội vàng hấp tấp, ắt phải chịu đói nghèo”.—Châm-ngôn 21:5, Tòa Tổng Giám Mục.
Innblásin orð Jesaja spámanns eru holl ábending til samtíðarmanna hans og verðmæt ábending til okkar um mikilvægi þess að treysta Jehóva.
Những lời được soi dẫn của nhà tiên tri cung cấp cho những người vào thời ông cũng như cho chúng ta một bài học hữu ích về tầm quan trọng của việc tin cậy Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ábending trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.