áætlun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ áætlun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áætlun trong Tiếng Iceland.
Từ áætlun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kế hoạch, lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ áætlun
kế hoạchverb Ef þetta er áætlun Drottins þá ætti hún einnig að vera okkar áætlun! Nếu đó là kế hoạch của Chúa, thì đó cũng phải là kế hoạch của chúng ta! |
lịch biểunoun |
Xem thêm ví dụ
Þeir gerast ekki fyrir af slysni, heldur samkvæmt áætlun Guðs. Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế. |
Hver myndi þiggja allan heiminn í skiptum fyrir það sem hann veit um Guð og áætlun Guðs? Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời? |
En hann gerði sér réttilega grein fyrir því að líkami hans sjálfs hafði þroskast samkvæmt fyrir fram ákveðinni áætlun. Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước. |
Hin upprennandi kynslóð gæti einnig afvegaleiðst, ef hún fær ekki skilið hlutverk sitt í áætlun himnesks föður. Thế hệ đang vươn lên của chúng ta cũng có thể bị dẫn dắt sai nếu họ không hiểu phần vụ của họ trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng. |
Skrifaðu í dagbókina áætlun þína til að styrkja núverandi fjölskyldu þína sem og gildi og hefðir sem þig langar að koma á fót í framtíðar fjölskyldu þinni. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
* Á hvern hátt er trúboðsverk hluti af áætlun Guðs fyrir börn sín? * Trong những phương diện nào mà công việc truyền giáo là một phần kế hoạch của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài? |
Jesús, sem notað hafði sjálfræði sitt til stuðnings við áætlun himnesks föður, var valinn og útnefndur sem frelsara okkar, forvígður til að framkvæma friðþægingarfórnina í þágu okkar allra. Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người. |
Mikilvægasta fullvissan í áætlun Guðs er loforðið um frelsara, lausnara, sem lyftir okkur sigrihrósandi, fyrir trú okkar á hann, ofar slíkum prófraunum og erfiðleikum, jafnvel þótt gjaldið fyrir það yrði ómælanlegt fyrir bæði föðurinn sem sendi hann og soninn sem kom. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
Áætlun hans var einföld: Til að halda Alex virkum og hjálpa honum að þróa hugheilan vitnisburð um fagnaðarerindið, þá var nauðsynlegt að gott fólk væri honum innan handar og hann hefði eitthvað mikilvægt fyrir stafni. Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.” |
4 Í Ríkisþjónustuskólanum, sem haldinn var nýlega, tilkynnti Félagið áætlun um að brautryðjendur hjálpi öðrum í boðunarstarfinu. 4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng. |
Þið þurfið að hafa markvissa áætlun um uppeldi barnanna, þar á meðal hvernig þið beitið aga. Sự thành công trong việc dạy con sẽ không xảy ra một cách ngẫu nhiên. |
Ég veit að himneskur faðir ber umhyggju sérhvers okkar fyrir brjósti og hefur persónulega áætlun svo við getum uppfyllt okkar eilífu örlög. Tôi biết rằng Cha Thiên Thượng quan tâm đến từng cá nhân chúng ta và có một kế hoạch riêng cho chúng ta để đạt được số mệnh vĩnh cửu của mình. |
Við verðum að muna að þegar endirinn kemur þá standa allir frammi fyrir Kristi til að verða dæmdir af verkum sínum hvort heldur þau eru góð eða ill.8 Er við stöndum andspænis þessum veraldlegu skilaboðum þá mun mikils hugrekkis og góðri þekkingu á áætlun himnesks föður vera krafist til að velja rétt. Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng. |
Samkvæmt skýrslu, sem gefin var út af Áætlun Alþjóðaheilbrigðismálastofnunarinnar um geðvernd, segir: „Rannsóknir hafa sýnt að ungbörn, sem eru yfirgefin og aðskilin frá móður sinni, verða óhamingjusöm og niðurdregin, stundum jafnvel örvæntingarfull.“ Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”. |
Hvaða áætlun þurfum við að gera núna og hvers vegna? Chúng ta nên chuẩn bị gì từ bây giờ, và tại sao? |
Í Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu er ein ófrávíkjanleg regla kynferðislegs siðferðis: Náið samband er aðeins viðeigandi milli karls og konu innan þeirra marka hjónabandsins sem getið er um í áætlun Guðs. Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế. |
Útfærðu síðan skriflega áætlun þér til hjálpar við að ná markmiðum þínum. Rồi viết ra một kế hoạch mà sẽ giúp em hoàn thành các mục tiêu của mình. |
Flestir brautryðjendur gera sér raunhæfa og nothæfa áætlun innan nokkurra mánaða. Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu. |
Megum við vera hrein og hugrökk við að verja áætlun himnesks föður og hlutverk sonar hans, frelsara okkar. Cầu xin cho chúng ta được thanh khiết và can đảm trong việc bảo vệ kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Vị Nam Tử của Ngài, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta. |
Mér lærðist að mótlæti er hluti af áætlun himnesks föður fyrir okkur. Tôi biết được rằng nghịch cảnh là một phần kế hoạch của Cha Thiên Thượng dành cho chúng ta. |
Þegar við svo lærum um áætlun himnesks föður og hlutverk Jesú Krists, þá skiljum við að eina markmið þeirra er eilíf hamingja okkar og framþróun.13 Þeir njóta þess að aðstoða okkur er við biðjum, leitum og bönkum.14 Þegar við notum trúna og opnum okkur auðmjúklega fyrir svörum þeirra þá verðum við frjáls frá höftum misskilnings okkar og ályktana og getum séð veginn framundan. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
Hann hefur ákveðinn tilgang með okkur, og þegar við iðkum trú og reiðum okkur á áætlun hans, mun lotning okkar aukast, fyrir honum og krafti og valdi prestdæmisins. Ngài đã có một kế hoạch cho chúng ta, khi chúng ta sử dụng đức tin và tin cậy vào kế hoạch của Ngài, thì lòng tôn kính của chúng ta đối với Ngài và quyền năng cùng thẩm quyền chức tư tế của Ngài sẽ được củng cố. |
Við þurfum stuðning til að auðvelda okkur að velja það sem gott er, jafnvel þótt við séum þreytt eða kjarklaus, og áætlun um hvernig á að leiðrétta stefnuna, ef okkur verður á. Chúng ta cần những hỗ trợ để giúp chúng ta có được những sự lựa chọn tốt ngay cả khi chúng ta mệt mỏi hoặc nản lòng và hoạch định trở lại đúng đường khi chúng ta làm lỗi lầm. |
„Frelsarinn kom til jarðar til að sýna okkur hvernig lifa ætti eftir áætluninni sem útfærð var á himnum—þeirri áætlun sem leiðir okkur til hamingju, ef við hlítum henni. “Đấng Cứu Rỗi đến thế gian để chỉ cho chúng ta cách sống theo kế hoạch mà đã được đề ra trên thiên thượng—một kế hoạch, mà nếu chúng ta chịu sống theo, sẽ làm cho chúng ta hạnh phúc. |
Við, Æðsta forsætisráðið og ráð postulanna tólf í Kirkju Jesú Krists hinna Síðari daga heilögu, lýsum því hátíðlega yfir að hjónaband milli karls og konu er vígt af Guði og að fjölskyldan er kjarninn í áætlun skaparans um eilíf örlög barna hans. Chúng tôi, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Hội Đồng Mười Hai Vị Sứ Đồ của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, long trọng tuyên bố rằng hôn nhân giữa một người nam và một người nữ đã được Thượng Đế quy định sẵn và gia đình là trọng tâm kế hoạch của Đấng Sáng Tạo dành cho số mệnh vĩnh cửu của con cái Ngài. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áætlun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.