-ά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ -ά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -ά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cái, ở tại, vào, may, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ -ά

cái

ở tại

vào

may

đến

Xem thêm ví dụ

13, 14. (α) Πώς εκδηλώνει ο Ιεχωβά λογικότητα;
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
9, 10. (α) Ποια εντολή του Ιεχωβά άλλαξε τη ζωή του Νώε;
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
12-14. (α) Πώς εκδήλωνε ο Ιησούς ταπεινοφροσύνη όταν οι άνθρωποι τον επαινούσαν;
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?
8. (α) Ποια βασική μέθοδο διδασκαλίας χρησιμοποιούσαν στον Ισραήλ, και ποιο σημαντικό χαρακτηριστικό περιλάμβανε;
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
7. (α) Σε ποιο βαθμό θα επιτευχθεί τελικά η ενότητα λατρείας;
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
1, 2. (α) Πότε έχει ένα δώρο μεγάλη αξία για εσάς προσωπικά;
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
8-10. (α) Με ποιους τρόπους αντέδρασαν οι κάτοικοι της Θεσσαλονίκης στα καλά νέα;
8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào?
6. (α) Ποια ήταν η ηθική κατάσταση του Ιούδα πριν από την αιχμαλωσία του;
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
32. (α) Ποιοι είναι σήμερα «ως σημεία και ως θαύματα»;
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
7, 8. (α) Με ποιον τρόπο θα σειστούν τα έθνη και πώς θα πέσει πάνω τους σκοτάδι;
7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào?
5, 6. (α) Ποια δημόσια υπηρεσία εκτελούνταν στον Ισραήλ, και με ποια οφέλη;
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
5. (α) Πώς μπορούμε να καθορίσουμε τι απαιτείται για να είμαστε μέρος του ‘μεγάλου πλήθους’ που θα διαφυλαχτεί;
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
25, 26. (α) Ποιο έργο πρέπει να κάνουν όλοι οι ακόλουθοι του Χριστού, και πώς γίνεται αυτό;
25, 26. (a) Mọi môn đồ của Chúa Giê-su có nhiệm vụ gì, và họ thi hành nhiệm vụ đó bằng cách nào?
18. (α) Τι βοήθησε μια νεαρή Χριστιανή να αντισταθεί στους πειρασμούς στο σχολείο;
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
(α) Κάποιο φυλλάδιο;
a) Một giấy nhỏ?
11, 12. (α) Με ποιον τρόπο έφυγε ο Χριστός από τη γη;
11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào?
1, 2. (α) Ποια είναι η έννοια των λέξεων «γνωρίζω» και «γνώση» όπως αυτές χρησιμοποιούνται στις Γραφές;
1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào?
1, 2. (α) Πώς θα φτάσει στο τέλος του το παρόν πονηρό σύστημα πραγμάτων;
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
2. (α) Τι είναι προσευχή;
2. a) Lời cầu nguyện là gì?
3. (α) Γιατί ποθούν οι άνθρωποι αιώνια ζωή;
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
2. (α) Τι πρέπει να συνέβη όταν απέκτησε συνειδητότητα ο πρώτος άνθρωπος;
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
2, 3. (α) Σε τι αναφερόταν μερικές φορές ο Παύλος όταν χρησιμοποιούσε τη λέξη «πνεύμα»;
2, 3. (a) Sứ đồ Phao-lô dùng cụm từ “tinh thần” để ám chỉ điều gì?
15, 16. (α) Σε ποιον αποβλέπουμε σαν Αρχηγό μας;
15, 16. a) Chúng ta xem ai như vị Lãnh-đạo mình?
17, 18. (α) Με τι παρομοιάζει ο ψαλμωδός τους πονηρούς;
17, 18. (a) Người viết Thi-thiên ví kẻ ác với gì?
12. (α) Ποιες μορφές της δημόσιας μαρτυρίας απολαμβάνετε περισσότερο;
12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.