a obliga trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a obliga trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a obliga trong Tiếng Rumani.
Từ a obliga trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ép buộc, buộc, ép, cưỡng ép, thúc ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a obliga
ép buộc(to coerce) |
buộc(to coerce) |
ép(to force) |
cưỡng ép(to force) |
thúc ép
|
Xem thêm ví dụ
Prévost l-a obligat pe Downie să atace prematur, după care nu a mai furnizat susținerea militară promisă. Prévost đã buộc Downie phải tấn công sớm, nhưng sau đó lại không thể tiến hành hỗ trợ quân sự như đã hứa một cách khó hiểu. |
Vinovatia te-a obligat sa-ti sacrifici sufletul pentru constiinta. Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. |
Terry l-a obligat pe Mickey să i-o tragă ca să scoată homosexualul din el. Terry bắt Mickey phịch nó để hắn ta hết gay. |
Lon Nol a fost cel care m-a obligat să aleg între cele două.” Tôi buộc phải lựa chọn một trong hai vì Lon Nol đẩy tôi vào con đường đó." |
M-a obligat s-o ucid pe mama. Ông ta đã khiến cháu giết mẹ. |
Nimeni nu v-a obligat sa intrati... Không có ai ép buộc ông tới đây... |
Nimeni nu v-a obligat să vă botezaţi; voi singuri aţi luat această decizie. Đó không phải là báp têm cưỡng bách, bởi vì chính bạn tự quyết định. |
Trebuie să aflăm ce i-a obligat să facă. Ta biết họ bị ép làm chính xác điều gì. |
Ea m-a obligat să accept înţelegerea. Bà ta chính là người đã đưa ra thỏa thuận này. |
A mai spus şi că Malcolm Merlyn a obligat-o. Bà ấy cũng nói rằng Malcolm Merlyn đã ép buộc bà. |
Nobu m-a obligat sã iau mãsuri. Nobu buộc tao phải làm vậy. |
Acel bastard a obligat-o. Tên khốn đó đã buộc bà ấy. |
O furtună cumplită i-a obligat pe englezi să-şi întrerupă atacul până a doua zi. Tuy nhiên, một cơn bão mạnh đã khiến quân Anh phải hoãn lại cuộc tấn công cho đến hôm sau. |
Terry l-a obligat pe Mickey să i-o tragă ca să scoată homosexualul din el. Terry bắt Mickey phịch cô ta để hắn ta hết gay. |
Nu te-a obligat nimeni sa le gusti. Chả ai bảo mày liếm nó đâu. |
Când m-a găsit goală, m-a obligat. Khi ổng tìm thấy mẹ trần truồng, ổng đã cưỡng bức mẹ. |
Soţia mea m-a obligat să-mi schimb hainele, chiar înainte să ieşim din casă. Trước khi ra khỏi nhà vợ tôi lại nghĩ ra việc tôi nên thay quần áo. |
Acum, cred că cineva a obligat-o, domnule Constantine. Tôi tin rằng đã có cái gì nhập vào người nó, anh Constantine. |
M-a obligat să o port. Hắn ép tôi mặc nó. |
M-a obligat să'învăţ pe dinafară fiecare oraş, lac, pădure sau munte. Làm anh nhớ tất cả thành phố, thị trấn chết tiệt, rồi ao hồ, rừng núi. |
Adică, pe mine m-a obligat să port costum. Cô ấy còn bắt tôi mặc vét được cơ mà. |
Nu te-a obligat nimeni să mă vezi, Colonele. Ông không cần phải nhìn thấy tôi, Đại tá. |
În dosarul ultimului jaf nu există nicio fotografie cu ce i-a obligat să facă. Trong vụ cướp mới đây, tôi không thấy ảnh hắn bắt nạn nhân làm gì. |
Această calitate a obligat-o să treacă prin momente grele. Đức tính này đã giúp em vượt qua một số thử thách gay go. |
Te-a obligat să te desparţi de mine? Có phải ông ấy bắt em chia tay với anh không? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a obliga trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.