zwolnienie lekarskie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwolnienie lekarskie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwolnienie lekarskie trong Tiếng Ba Lan.

Từ zwolnienie lekarskie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghỉ ốm, pheùp nghæ vì beänh, tieàn löông khi nghæ laøm vì beänh, löông beänh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwolnienie lekarskie

nghỉ ốm

(sick leave)

pheùp nghæ vì beänh

(sick leave)

tieàn löông khi nghæ laøm vì beänh, löông beänh

(sick pay)

Xem thêm ví dụ

Zwolnienie lekarskie się skończyło, szefie.
Trông giống như nghỉ phép y tế của trên, ông chủ.
Bierzesz zwolnienie lekarskie dzień po otrzymaniu długo oczekiwanego, awansu i odgrywasz sobie Oktoberfest w samczej jaskini?
Anh gọi điện báo ốm chỉ một ngày sau khi được thăng chức... điều mà anh mong chờ bấy lâu trong sự nghiệp... để có thể chơi trò Lễ hội bia Oktoberfest trong cái động của anh à?
Pettengill był 23 letnim pielęgniarzem, który planował zrobić karierę w armii, ale został poważnie ranny w Iraku co zmusiło go do wzięcia zwolnienia lekarskiego.
Pettengill là một cựu chiến binh 23 tuổi từng xem quân nhân là một nghề nghiệp lâu dài, nhưng rồi anh ta gặp một thương tật nghiêm trọng ở lưng khi ở Iraq, và bị bắt phải giải ngũ.
Wprost przeciwnie — ciężko pracujemy, jak dla Jehowy (Efezjan 4:28; Kolosan 3:23). Ocenia się, że w pewnym kraju europejskim co trzeci pracownik bezzasadnie prosi o zwolnienia lekarskie.
(Ê-phê-sô 4:28; Cô-lô-se 3:23) Theo ước đoán tại một xứ ở Châu Âu, một phần ba nhân công dù không bị ốm nhưng đã từng xin bác sĩ giấy chứng nhận để được phép nghỉ ốm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwolnienie lekarskie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.