zwolennik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwolennik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwolennik trong Tiếng Ba Lan.

Từ zwolennik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bảo vệ, người ủng hộ, người hâm mộ, người bào chữa, hậu vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwolennik

bảo vệ

(defender)

người ủng hộ

(supporter)

người hâm mộ

(fan)

người bào chữa

(defender)

hậu vệ

(defender)

Xem thêm ví dụ

Zawsze jest dobrze pamiętać, iż to, że coś zostało wydrukowane, pojawiło się w Internecie, jest często powtarzane lub ma silną grupę zwolenników, nie czyni tych informacji prawdziwymi.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Co ciekawe, to pogląd zwolenników globalizacji, na przykład Toma Friedmana, z którego książki zaczerpnąłem cytat, ale jest to też pogląd antyglobalistów z wizją tsunami globalizacji, które zniszczy nasze życie, o ile jeszcze tego nie zrobiło.
Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta.
Istnieje wiele sposobów leczenia i każdy ma swoich zwolenników.
Dĩ nhiên, khi nói về vấn đề sức khỏe thì có nhiều ý kiến khác nhau.
Jakiemu nakazowi biblijnemu będziesz posłuszny, jeżeli jesteś zwolennikiem nowego systemu Bożego?
Nếu bạn ủng hộ hệ thống mới của Đức Chúa Trời, bạn sẽ tuân theo lời răn nào trong Kinh-thánh?
Moi zwolennicy nas opuścili.
Những người theo tôi đã từ bỏ chúng ta.
Minęły cztery dekady, ale pomysły przedstawione przez Ericha Von Danikena, nadal urzekają jego zwolenników i frustrują sceptyków... do dnia dzisiejszego.
Bốn thập kỷ đã trôi qua, nhưng ý tưởng mà Erik Von Däniken đã nêu ra vẫn lôi cuốn những người tin theo giả thuyết của ông, và đang làm nản lòng chủ nghĩa hoài nghi cho tới tận hôm nay.
Ten ostatni pogląd ma licznych zwolenników.
Nhiều người cho rằng điểm sau đúng.
„Bóstwo szczęścia” nie zdoła ocalić swych zwolenników z Judy i Jerozolimy (2 Kronik 36:17).
Bấy giờ, “thần Vận may” không thể che chở những kẻ tôn sùng nó tại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.—2 Sử-ký 36:17.
Według wiadomości od Boga, jej zwolennicy powinni smarować swoje ciała olejkiem shea jako ochronę przed kulami, nigdy nie kryć się podczas walki oraz nie zabijać węży i pszczół.
Theo tin nhắn của cô từ Thiên Chúa, theo bà nên bao gồm các cơ quan của họ với dầu hạt mỡ bảo vệ từ viên đạn, không bao giờ che phủ hoặc rút lui trong trận chiến, và không bao giờ giết con rắn hoặc ong.
Janabi zauważył, że zwolennicy ewolucji „w ciągu minionych lat opracowali i porzucili mnóstwo błędnych teorii, a naukowcy dotychczas nie przyjęli zgodnie nawet jednej z nich”.
Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”.
Zwolennicy zasady ostrożności, tacy jak ruch Zielonych, także wolą powolny, ostrożny postęp, a nawet zastój w potencjalnie niebezpiecznych obszarach.
Những người ủng hộ nguyên tắc phòng ngừa, chẳng hạn như nhiều người trong phong trào môi trường, cũng ủng hộ chậm, tiến độ cẩn thận hoặc dừng lại ở các khu vực có khả năng gây nguy hiểm.
Muszę ci powiedzieć, że nie jestem zwolennikiem prawie dostawania kulki w łeb.
cho anh biết nhé, tôi ko phải là fan của cái cảm giác đối diện với việc một viên đạn bay xuyên qua đầu mình đâu.
Inni, wliczając Jacques’a Gauthiera i zwolenników systemu filokodowego, definiują Aves, zaliczając do nich tylko nowoczesne grupy ptaków, a wyłączając większość grup znanych tylko ze skamieniałości i przypisując te do kladu Avialae, aby uniknąć niejasności dotyczących umieszczenia Archaeopteryx w stosunku do zwierząt tradycyjnie uważanych za teropody.
Những luận điểm khác, bao gồm Jacques Gauthier và những người ủng hộ hệ thống PhyloCode, đã xác định Aves chỉ bao gồm các nhóm chim hiện đại, chứ không gồm hầu hết các nhóm chim chỉ được biết đến qua hóa thạch, và thay vào đó đã xếp chúng vào nhóm lớn Avialae, một phần để tránh được sự không rõ ràng về vị trí của Archaeopteryx trong giới động vật mà theo quan điểm truyền thống thường coi chúng là những khủng long chân thú.
Zwolennicy owego trendu zapewniają, że nie jest przelotny.
Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời.
Jak i wszyscy zwolennicy Żelaznej Drogi.
Lấy được kiếm ta sẽ tha cho hắn.
Po prostu założyliśmy, że jeśli szalony człowiek i jego zwolennicy nazywali to, co zrobili dżihadem, to znaczy, że właśnie takie jest jego znaczenie.
Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là.
Fala przestępczości w Crescent City nasiliły się ponownie dziś wieczorem Murder Baby Jack Lemoyneho i ośmiu z jego zwolenników,
Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick.
GDYBY na tym miała się zakończyć cała ta historia, uczniowie Jezusa zapewne zniknęliby z areny dziejów, podobnie jak zwolennicy wielu fałszywych mesjaszów.
NẾU mọi chuyện đều chấm dứt ở đó, ắt hẳn các môn đồ Chúa Giê-su đã biến hết giống như môn đồ của nhiều Mê-si tự xưng.
Zdaniem zwolenników ewolucji niesamolubna miłość, taka jak ta między matką a dzieckiem, zrodziła się przypadkowo i przetrwała za sprawą doboru naturalnego, ponieważ okazała się pożyteczna dla poszczególnych gatunków.
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài.
Zmobilizować zwolenników AmWorks.
Huy động các đồng minh AmWorks của chúng ta ở Quốc hội.
Był zwolennikiem teorii, według której jakaś wysoko rozwinięta cywilizacja pozaziemska przysłała DNA na naszą planetę, dzięki czemu mogło rozwinąć się na niej życie26.
Quan điểm của ông là hẳn phải có thực thể thông minh ngoài vũ trụ đã gửi ADN xuống trái đất để hình thành sự sống26.
9 Po I wojnie światowej wszyscy, którzy się uważali za chrześcijan, podzielili się na dwie grupy: Do jednej należało duchowieństwo chrześcijaństwa wraz ze swymi zwolennikami. Wspólnie wyrazili zdecydowane poparcie dla Ligi Narodów (obecnie Organizacja Narodów Zjednoczonych), nie wyrzekając się przy tym nacjonalizmu.
9 Sau Thế Chiến I, tất cả những người xưng là tín đồ Đấng Christ được phân chia thành hai hạng: (1) Hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ và giáo dân, tuyên bố ủng hộ mạnh mẽ Hội Quốc Liên (nay là Liên Hiệp Quốc) trong khi vẫn triệt để trung thành với tổ quốc, và (2) tín đồ thật của Đấng Christ thời hậu chiến, hoàn toàn ủng hộ Nước Trời của Đấng Mê-si, không ủng hộ các nước thế gian này.
14 Niejeden może być pod wrażeniem wypowiedzi wybitnych finansistów, polityków i naukowców, którzy są zwolennikami rozwiązywania problemów człowieka za pomocą ludzkiej pomysłowości i techniki.
14 Một số người có thể cảm kích những chuyên gia tài chính, chính khách và khoa học gia ngày nay, là những người chủ trương giải quyết các vấn đề của con người bằng tài năng và kỹ thuật của con người.
Razem z Datanem i Abiramem znaleźli 250 zwolenników, będących naczelnikami zgromadzenia.
Cùng với Đa-than, A-bi-ram, ông đã tìm được 250 người ủng hộ—đều là quan trưởng trong hội chúng.
Będąc zwolennikiem nowego systemu Bożego, unika złego towarzystwa ludzi, którzy żyją dla szatańskiego świata (1 Koryntian 15:33; Psalm 1:1; 26:3-6, 9, 10).
Vì lẽ người tín đồ đấng Christ ủng hộ hệ thống mới của Đức Chúa Trời, người tránh kết bạn xấu với những người sống theo thế gian của Sa-tan (I Cô-rinh-tô 15:33; Thi-thiên 1:1; 26:3-6, 9, 10).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwolennik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.