zvýšení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zvýšení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zvýšení trong Tiếng Séc.
Từ zvýšení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự tăng, tăng, sự nâng lên, sự tăng lương, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zvýšení
sự tăng(growth) |
tăng(raise) |
sự nâng lên(raise) |
sự tăng lương(raise) |
lên(raise) |
Xem thêm ví dụ
Příklady uživatelských údajů, ke kterým je nutné přistupovat se zvýšenou pozorností: celé jméno, e-mailová adresa, poštovní adresa, telefonní číslo, číslo občanského průkazu, číslo důchodového či sociálního zabezpečení, číslo řidičského průkazu nebo zdravotního pojištění, DIČ, datum narození nebo rodné příjmení matky v kombinaci s některým z výše uvedených údajů, finanční stav, politická příslušnost, sexuální orientace, rasa nebo etnický původ, náboženské vyznání. Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo. |
To umožňuje inzerentům cílit kampaně na základě takových zájmů a přispívá ke zvýšení spokojenosti uživatelů i inzerentů. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Možná je to zvýšeným napětím. Có lẽ là do tăng điện thế. |
Je však zapotřebí mít oči a uši víry, abychom si povšimli, že se nám ve zvýšené míře dostává duchovních i časných schopností (viz Lukáš 2:52) udělat z mála mnoho, bystřejšího úsudku při stanovování priorit a zjednodušování, a více dovedností řádně se starat o materiální statky, které již máme. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin để thấy mình có gia tăng khả năng thuộc linh và thể chất (xin xem Lu Ca 2:52) để đạt được các nhu cầu của mình với một số ít tiền, đó là một khả năng nổi bật để trông nom một cách thích hợp của cải vật chất mà chúng ta đã có. |
Máte-li dost času, ať se studenti vrátí k tomu, co si napsali o zvýšení své vnímavosti vůči nabádáním Ducha Svatého. Nếu có đủ thời giờ, hãy yêu cầu học sinh tham khảo lại điều họ đã viết về việc gia tăng mức độ nhạy cảm của họ đối với những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
▪ Při určitých typech operativních zákroků lze použít látky, jako je kyselina tranexamová a desmopressin, které jsou často používány ke zvýšení srážlivosti krve a ke zmenšení krvácení. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Zvýšení platů politiků o 14,4 % chce Zeman vetovat. Bình quân hàng năm sản phẩm xã hội tăng 14,1% thu nhập quốc dân càng tăng với nhịp độ cao. |
Nárůst hlasitosti o každých deset decibelů znamená desetinásobné zvýšení zátěže pro náš sluch.“ Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”. |
Jakýkoliv zvýšený tlak vás okamžitě zabije. Bất kỳ một sự gia tăng áp suất nào đều có thể làm anh chết ngay tức khắc. |
* Nabádání, která obdržíte ohledně toho, jak používat komunikační prostředky k zvýšení své efektivnosti v misionářské práci, si zapisujte do deníku. * Ghi vào nhật ký của anh/chị những điều thúc giục mà anh/chị nhận được về cách sử dụng công nghệ nhằm gia tăng hiệu quả trong công việc truyền giáo. |
Pro zvýšení výroby automobilů a snížení nákladů byly na začátku století zavedeny montážní linky, které jsou nyní ve většině průmyslových odvětví běžné. Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20. |
Laffer představil křivku jako pedagogický nástroj ukazující, že za určitých okolností snížení daňových sazeb může ve skutečnosti zvýšit příjmy státního (byrokratického) rozpočtu a není třeba je kompenzovat snížením vládních výdajů nebo zvýšením půjček. Laffer trình bày đường cong như một phương sách giáo dục để chỉ ra rằng trong một số hoàn cảnh thì việc giảm thuế suất trên thực tế sẽ làm gia tăng thu nhập của ngân sách nhà nước và không nhất thiết phải bù đắp bằng giảm chi tiêu ngân sách hay gia tăng vay mượn. |
Kromě podstatně zvýšeného výkonu, přidává PHP 4.0 další klíčové prvky, jako je např. podpora pro mnoho WWW serverů, bezpečnější způsoby zpracování vstupů uživatele, buffering výstupů a mnoho nových jazykových konstruktů. Ngoài tốc độ xử lý được cải thiện rất nhiều, PHP 4.0 đem đến các tính năng chủ yếu khác gồm có sự hỗ trợ nhiều máy chủ Web hơn, hỗ trợ phiên làm việc HTTP, tạo bộ đệm thông tin đầu ra, nhiều cách xử lý thông tin người sử dụng nhập vào bảo mật hơn và cung cấp một vài các cấu trúc ngôn ngữ mới. |
Tento pokles se v posledních letech téměř zpomalil do stagnace díky snížené úmrtnosti, zvýšené porodnosti a zvýšené míře přistěhovalectví. Sự sụt giảm đã chậm lại tới mức gần ồn định trong những năm gần đây vì tỷ lệ tử giảm, tỷ lệ sinh tăng và tăng nhập cư. |
Zvýšení prodejů pomocí reklam v Gmailu Tăng doanh số bán hàng nhờ quảng cáo trong Gmail |
Takže jediný způsob jak můžeme zastavit růst světové populace je zvýšením přežití dětí na 90 procent. Vì thế, cách duy nhất để dừng hẳn gia tăng dân số chính là cải thiện tỉ lệ trẻ sống sót lên 90 phần trăm. |
Také byla zvýšene bezpečnost na ostatních letištích. Lực lượng an ninh được tăng gấp 3. |
Nepromarněte příležitosti ke zvýšení tržeb. Tránh bỏ lỡ cơ hội kiếm tiền. |
A jedním z důvodů, který nás utvrdil v tom, že to dokážeme, byla zvýšená zvědavost, kterou nám delfíni začali projevovat. Và một trong những lý do chúng tôi nghĩ mình có thể làm như vậy là bởi vì cá heo đã bắt đầu cho chúng tôi thấy rất nhiều điểm tương đồng. |
Zvýšení věku odchodu do důchodu je nepřijatelné ničení Amerického snu. Tăng độ tuổi nghỉ hưu là một sự xói mòn không thể chấp nhận được của giấc mơ Mỹ. |
Pro zvýšenou ochranu jsem vám změnil trasu. [ Warden ] Được bổ nhiệm để phòng ngừa, Tôi sẽ lo cho chuyến đi của chúng anh. |
Byl vyhlášen desetiletý program výstavby námořnictva, ve kterém byla požadována stavba celkem 109 válečných lodí, s celkovým výtlakem 200 000 tun, a zvýšení početního stavu námořnictva z 15 100 na 40 800 mužů. Theo kế hoạch này, Nhật cho gia nhập đội tàu thường trực 109 tàu chiến, tổng số 200.000 tấn và tăng số lượng nhân sự hải quân từ 15.100 lên 40.800 lính. |
V zájmu zvýšení konkurenceschopnosti některých velikostí reklamy změníme občas velikost obsahových reklam podobné velikosti tak, aby se vešly do reklamních jednotek. Để giúp nâng cao tính cạnh tranh cho một số kích thước quảng cáo, đôi khi chúng tôi sẽ sửa đổi quảng cáo hiển thị hình ảnh có kích thước tương tự để vừa trong đơn vị quảng cáo. |
Když se díváme na vaši fotografii, věříme, že jste v každém ohledu překonali onu „zvýšenou laťku“, které je nyní zapotřebí, aby byl člověk věrným a úspěšným misionářem. Khi nhìn vào ảnh của các em, chúng tôi tin rằng trong mọi phương diện, các em đã tuân theo “tiêu chuẩn đã được nâng cao” được đòi hỏi ngày nay để là một người truyền giáo trung tín, thành công. |
Nikdo by neměl vzdorovat prosbě za sjednocené zvýšení zájmu o blaho a budoucnost našich dětí – dorůstajícího pokolení. Xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zvýšení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.