zvláštní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zvláštní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zvláštní trong Tiếng Séc.
Từ zvláštní trong Tiếng Séc có các nghĩa là kỳ quái, lạ, lạ lùng, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zvláštní
kỳ quáiadjective Sice se zdáte být zdravá, ale Váš puls je zvláštní. Cô có cơ thể khỏe mạnh, Nhưng mạch cô đập kỳ quái lắm |
lạadjective Jo, je to tu teď trochu zvláštní, hlavně když je teď Carl pryč. Tôi biết, gần đây không khí trong nhà khá lạ lẫm, đặc biệt là lúc Carl đi. |
lạ lùngadjective Připadalo mi zvláštní, že jsem o ní nikdy dříve neslyšel. Tôi nghĩ thật là lạ lùng vì tôi chưa bao giờ nghe nói đến sách ấy trước đó. |
đặc biệtadjective To muselo být něco zvláštního, co ho v této roční době dostalo do města. Hẳn là có chuyện đặc biệt khiến anh phải đi thành phố vào lúc này trong năm. |
Xem thêm ví dụ
Téhož roku přijeli zvláštní průkopníci z Portugalska. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Hinduisté věří, že toho lze dosáhnout tehdy, když se člověk snaží jednat společensky přijatelně a získat zvláštní hinduistické poznání. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
" Děláš něco dnes odpoledne? " " Nic zvláštního. " " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
Vy nemáte na ústavu žádné zvláštní právo. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
6 Ve většině sborů se 10. dubna uskuteční zvláštní přednáška s názvem „Pravé náboženství uspokojuje potřeby lidské společnosti“. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
V období, kdy škola probíhala, byla pro studenty této třídy Gileadu mimořádným přínosem možnost být ve společnosti členů výborů odboček z dvaceti tří zemí, kteří také byli ve vzdělávacím středisku v Pattersonu na zvláštním školení. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Neděláme jen domy pro vegetariány, také poskytujeme zvláštní prostředí pro růst masa nebo domy, které například nyní zkoumáme v Brooklynu, kde se naše architektonická kancelář jako první svého druhu stala laboratoří molekulární biologie a kde jsme začali experimentovat s regenerativním lékařstvím a výzkumem tkání, zatímco přemýšlíme o tom, jaká by byla budoucnost, kdyby se architektura a biologie spojily v jedno. Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. |
Byla jsem zvláštní malé dítko, které si chtělo vážně povídat o světech, které by mohly existovat za hranicemi vnímání našich smyslů. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Stali se „jeho lidem, zvláštním majetkem, ze všech národů, které jsou na povrchu zemské půdy“. (5. Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
(Galaťanům 6:16; Hebrejcům 3:1; Zjevení 14:1) Tam jim Ježíš dá zvláštní druh manny. (Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt. |
Ve Francii se tyto zvláštní sjezdy konaly na třech místech, a to v Paříži, Bordeaux a Lyonu. Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon. |
To je zvláštní. Tất cả là thế. |
Požádejte studenty, aby se podělili o zážitky, které měli, když vynaložili nějaké zvláštní duchovní úsilí, a díky tomu pocítili silnější společenství Ducha Svatého. Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh. |
Většina lidí ji nevidí, ale já mám zvláštní zrak. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
Zvláštní prokurátor je dobrá volba. Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt. |
Není tedy nic zvláštního, když se i jeho pomocníci přestrojují za pomocníky spravedlnosti.“ Vậy thì những kẻ giúp việc nó mạo làm kẻ giúp việc công-bình cũng chẳng lạ gì” (II Cô-rinh-tô 11:14, 15). |
Je zvláštní, že vždycky dáváme něčemu přednost. Lạ thật, rằng chúng ta luôn có một sự thiên vị. |
Vstup na něj je dovolen jen na zvláštní povolení amerického úřadu pro ryby a zvěř, které se obvykle vydává jen vědcům a výzkumníkům. Vào đảo cần có giấy phép sử dụng đặc biệt từ Cục Bảo vệ Cá và Hoang dã Hoa Kỳ và chỉ dành riêng cho các khoa học gia và các nhà giáo dục mà thôi. |
Postup nastavení zvláštní otevírací doby: Để đặt giờ làm việc đặc biệt: |
Později, za vlády prezidenta Baracka Obamy, byl zvláštním vyslancem pro Afghánistán a Pákistán. Sau đó ông là đại diện đặc biệt cho Afghanistan và Pakistan của chính quyền Barack Obama. |
Pozitivní na té změně bylo, že jsem tam potkal Happy, nadšenou zvláštní průkopnici, která pocházela z Kamerunu. Điều tốt là tôi đã gặp Happy, một chị tiên phong đặc biệt sốt sắng đến từ Cameroon. |
Zvláštní tabulka Trắc nghiệm |
Použij zvláštní list papíru a napiš na něj tolik odpovědí, kolik v přiděleném čase stačíš. Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định. |
Když šel v závěru tohoto zvláštního dne Creed Haymond spát, náhle mu na mysli vytanula jeho otázka z předešlého večera ohledně božskosti Slova moudrosti. “Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng. |
„Bylo to velmi zvláštní, protože jsem již měl povolání na misii, a ona nebyla členkou.“ Thật là điều rất kỳ lạ, vì tôi đã nhận được sự kêu gọi đi truyền giáo của mình và bà ấy không phải là tín hữu.” |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zvláštní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.