最終版にする trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 最終版にする trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 最終版にする trong Tiếng Nhật.

Từ 最終版にする trong Tiếng Nhật có nghĩa là Đánh dấu chung kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 最終版にする

Đánh dấu chung kết

Xem thêm ví dụ

そして 、 最終 的 に 私 の 国 は 安定 す る わ 。
Ý em là cai trị đất nước.
7 (イ)崇拝の一致は,最終的にどの程度まで達成されますか。(
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
10)ますます多くの医師たちが,エホバの証人のために喜んで行なってくれていることとは何ですか。 最終的にすべての患者のための標準的処置になり得るものとは何ですか。
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
奴 は 最終 試験 を 通り そう も な かっ た
Cậu ta sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng.
不安定な電力供給ではビールを一定の温度に冷やすのが困難であるため、北朝鮮の国民は、通常よりも高い温度で醸造された独自のスチームビール(英語)を開発した。
Do việc cung cấp năng lượng không ổn định đã gây khó khăn cho việc làm lạnh bia, người Bắc Triều Tiên đã phát triển món bia hơi phổ biến rộng rãi của riêng họ, một kiểu bia theo phong cách Mỹ được ủ ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bình thường.
ブカレストやテッサロニキからの定期列車の運行は2010年初めまで続けられ、前者はマルマライの工事により中断され後者はギリシャ債務危機(英語)の影響による。
Dịch vụ thông thường tới Bucharest và Thessaloniki tiếp tục hoạt động cho đền đầu những năm 2010, khi tuyến đi Bucharest bị ngừng để xây Marmaray còn tuyến sau chấm dứt do khủng hoảng nợ công Hy Lạp.
最終的には友人たちが説得して,食事をさせることができました。
Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.
息子たちが 真 しん 鍮 ちゅう のを携えてエルサレムから戻って間もなく,リーハイはどのようなことを経験したかをクラス全体に見つけるように言う。
Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng.
科学者たちによれば、宇宙に存在する炭素の20%以上が多環芳香族炭化水素であると考えられており、生命の起源の出発点となる物質(英語)であった可能性がある。
Theo các nhà khoa học, hơn 20% carbon trong vũ trụ có thể được liên kết với các PAH, vốn là vật liệu khởi đầu có thể cho tạo lập sự sống.
Google ニュースへのアナリティクスの実装では、ページビュー数はのコンテンツが読者の画面に表示された回数を表します。
Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc.
Google の料金システムは 30 日の請求対象期間を基準に稼働しているため、最終的な請求は数週間後になる場合がありますのでご了承ください。
Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần.
また,途中にある幾つかの目標地点に到達した時に,最終的な目標に向けてどれほど進んだかを測ることができ,すでに歩いてきた道のりを振り返って満足感を味わえます。
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
デベロッパーはリリース前やベータのアプリに関するフィードバックを求めています。
Nhà phát triển muốn nhận được phản hồi của bạn về ứng dụng phiên bản beta và chưa phát hành.
また、印刷の定期購入のデジタルを Google Play、Google ニュース、ニューススタンド アプリに追加することもできます。
Bạn cũng có thể thêm các phiên bản kỹ thuật số của gói đăng ký bản in vào Google Play hoặc ứng dụng Google Tin tức và Newsstand.
時間はかかりましたが 最終的にはそう学んだんです
Mất một thời gian, nhưng cuối cùng tôi đã học được nó.
ええ 最終的には 勢いを付けて 離陸できるようになりたいです
- Đúng thế, mục tiêu cuối cùng là để cất cánh, nhưng với tốc độ ban đầu.
* この 小さい は わたし が 保存 しなければ ならない, ヤコ 1:3.
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3.
二人は時間をかけて話し合いを重ね,最終的にトラックを買うことにしました。
Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải.
モロナイは自分の証を閉じるに当たって,救い主の清めの力を自分の生活の中に招き入れるために今できることと,最終的には贖いによって完全になることができることを教えました。
Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
Google 広告では、2015 年 11 月に限定的なベータプログラムの一環として、英語以外の言語でもソーシャル カジノゲームの広告に対応する予定です。
Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn.
アトランティスに関する著作家 Gerd von Hassler(英語) は、「白い神」を聖書の大洪水と関連づけた。
Tác giả Gerd von Hassler của Atlantis liên kết các vị thần người da trắng với lũ lụt trong kinh thánh.
ヴルガータ聖書を含み、他にも様々な歴史的文書が含まれていて、全てラテン語で書かれている。
Nó chứa Kinh Thánh Vulgate cũng như nhiều tài liệu lịch sử và tất cả đều được viết bằng tiếng Latin.
* 最初はほかのものに頼ろうとしたけれど,最終的に主に頼ったのは,どのようなときでしたか。
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
御存じのように,ニーファイとその兄弟は,真鍮のを手に入れるためにエルサレムに戻りました。 自分の民の歴史の記録が刻まれているこのを取りに行った理由の一つは,自分の民の過去を忘れないようにするためでした。
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
火曜日午前 8 時~10 時、稚内市の最終入札単価: 132 円
Giá thầu tối đa cho các ngày Thứ Ba, 8 đến 10 giờ sáng, tại Anchorage: 1,32 đô la

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 最終版にする trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.