最近 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 最近 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 最近 trong Tiếng Nhật.
Từ 最近 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gần đây, lần gần đây nhất, mới đây, thời gian gần đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 最近
gần đâyadjective うれしいことに社長が最近とても健康なんですよ。 Tôi mừng khi thấy gần đây sếp rất khỏe mạnh. |
lần gần đây nhấtadverb |
mới đâyadverb こうした弟子としての姿が,最近メキシコで起きた出来事の中で見事に表されました。 Vai trò môn đồ như vậy được thể hiện thật tuyệt diệu trong những sự kiện mới đây ở Mexico. |
thời gian gần đâyadverb |
Xem thêm ví dụ
こちらは 私が最近取り組んでいる研究です 右下隅の 赤いものは 実はとても小さなサーモメタルです これを睫毛や繊毛のように 動かそうとしています Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
最近,新聞の編集部にいる,感じのよい大変有能な女性から,教会における女性の役割について説明を求められました。 Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
あなたは,最近なされたどんな調整に感謝していますか。 それはなぜですか。 Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
最近ホテルのブランド名を変更した場合は、ビジネス情報を編集することで、ブランド名を更新できます。 Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
最近真理を知るようになった人たちは,こうした歴史の全体像を「エホバの証人 ― 神の王国をふれ告げる人々」という出版物からつかむことができます。 Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*. |
9 その最近の一例はメキシコです。 9 Một thí dụ mới đây là nước Mễ-tây-cơ. |
最近,カリフォルニア州ミッションビエホステークの大会に出席するよう割り当てを受けたとき,そこで開かれた4ステーク合同の大みそかユース・ダンスパーティーに関する記事に感銘を受けました。 Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
最近はTCP/IPが用いられる場合が多くなっている。 Tại thời điểm đó, TCP/IP đã được sử dụng phổ biến trong nhiều năm. |
以下に挙げる,聖書の予告していたことと最近の調査報告とを照らし合わせて,ご自身で判断なさってください。 Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
Google ドライブをオフラインで利用できるようにすると、最近使用したファイルのみが自動的にオフライン保存されます。 Khi bạn đặt Google Drive có thể sử dụng ngoại tuyến, chỉ các tệp gần đây nhất của bạn mới tự động được lưu ngoại tuyến. |
最近使用していない写真、動画、アプリのリストから選択するには: Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
そのような状況にいる人がその力を受けたことを証する最近の手紙には,こう記されています。「 Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy. |
この兄弟は身体障害にもかかわらず,最近,開拓奉仕を始めました。 Dù phải cực nhọc vì bị khuyết tật, gần đây anh đã bắt đầu làm tiên phong. |
その結果、子どもの権利の定義についての合意は最近の20年間で明確になってきた。 Sự đồng thuận về việc định nghĩa quyền trẻ em đã trở nên rõ ràng hơn trong năm mươi năm qua. |
ロンドンには 9階建のビルがあり オーストラリアで つい最近完成したビルは 10階か11階だと思います Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng. |
創世記は,宇宙が比較的最近に短期間で創造されたとは教えていない Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu |
ライブ管理画面のグラフには、最近の 24 時間分のデータが表示されます。 Biểu đồ trong Trung tâm điều khiển trực tiếp hiển thị 24 giờ gần nhất. |
次にお見せしたいのは 私の人生を変えた作品です 最近ニューヨーク近代美術館で行った パフォーマンスです Tôi sẽ cho các bạn xem điều thực sự thay đổi cuộc đời tôi Đây là màn trình diễn ở MoMa, cũng mới diễn ra thôi. |
最近バプテスマを受けた子供に,バプテスマのときのことをほかの子供たちに話してもらいます。 Yêu cầu một đứa trẻ mới vừa chịu phép báp têm kể cho các đứa trẻ khác nghe về phép báp têm của em ấy. |
WMAP衛星等による 最近の研究が示すには 背景に実はほんの少しの違いがあるのです Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó |
* 自分の思いよりも主の思いの方が大切であることを主に示す行いとして,最近どのようなことをしましたか。 * Mới đây, các em đã làm gì trong cuộc đời để cho Chúa thấy rằng ý muốn của Ngài là quan trọng hơn ý muốn của các em? |
「ものみの塔」誌の最近号を味わいながらお読みになりましたか。 Bạn có thích đọc những số Tháp Canh gần đây không? |
4 最近開かれた王国宣教学校で,協会は開拓者が野外宣教の面で他の人たちを援助するというプログラムについて発表しました。 4 Tại Trường Thánh Chức Nước Trời được tổ chức gần đây, Hội thông báo một chương trình để người tiên phong giúp những người khác trong thánh chức rao giảng. |
例えば最近支持したのが アン・コールターがバークレー大学で 演説する権利や マイロにも言論の自由があることについてで Và chúng tôi gần đây đang giữ vững lập trường cho việc tại sao Ann Coulter cần phải có khả năng lên tiếng tại Berkley và tại sao Milo có các quyền tự do ngôn luận. |
兄弟はすぐにわたしに気づき,わたしが自己紹介するよりも先に,「エジプトは最近どうですか」とお聞きになりました。 Anh ấy nhận ra tôi ngay, thậm chí trước khi tôi tự giới thiệu mình, anh ấy hỏi: “Chị có tin tức gì từ Ai Cập không?”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 最近 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.