卒業証書 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 卒業証書 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 卒業証書 trong Tiếng Nhật.
Từ 卒業証書 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Giấy chứng nhận tốt nghiệp, Văn bằng tốt nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 卒業証書
Giấy chứng nhận tốt nghiệpnoun |
Văn bằng tốt nghiệpnoun |
Xem thêm ví dụ
マタイ 28:19,20)20か国に派遣される卒業生にとって,それはまさにぴったりの言葉でした。 (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
卒業生は,「ヤハを賛美」するよう他の人々に熱心に勧めることによって,詩編 117編の言葉を遂行するよう励まされました。 Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
教訓者の一人マイケル・バーネットは卒業生にインタビューし,野外奉仕での経験を聞きました。 Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
世界じゅうの人の益となる卒業生を送り出す学校 Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới |
卒業生は皆,宣教者として宣教奉仕に十分参加することを切望していました。 Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ. |
儀式としての売妻は「つくられた慣習」であり17世紀の終わりごろに起源を持つと考えられるが、1302年にはすでに「証書を作成して他の男に妻を譲渡した」という人間の記録がみつかる。 Tục bán vợ theo "hình thức nghi lễ"" có vẻ là một "phong tục phát minh" có nguồn gốc vào khoảng cuối thế kỷ 17, dù có tài liệu ghi chép từ năm 1302 về việc chuyển nhượng vợ cho người khác bằng văn bản.. |
エラの娘で高校を卒業したばかりのイーナは,生涯の仕事として開拓奉仕を始めました。 Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong. |
2010年、州内高校生の85%が4年間の通常過程修了後に卒業した。 Năm 2010, 85% học sinh trung học tốt nghiệp sau đúng bốn năm. |
私たちの卒業式は,第二次世界大戦が終わる直前の1945年7月に行なわれました。 Lễ tốt nghiệp của chúng tôi rơi vào tháng 7 năm 1945, vừa khi Thế Chiến II sắp kết thúc. |
私は1932年に15歳で高校を卒業し,翌年,サウス・カロライナ州で開拓奉仕をしていた兄のクラレンスの所に中古車を1台運びました。 Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina. |
プログラムの終わりに司会者は,近隣や遠方から届いたあいさつを伝え,それから卒業証書を渡し,宣教者たちが派遣される国を発表しました。 Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ. |
ダートマス大学では化学を専攻していたが音楽の学位を取得し卒業、後にハーヴァード大学やブラウン大学でも学んでいる。 Kunzel mới đầu đi đại học về hóa học nhưng cuối cùng lấy bằng cử nhân âm nhạc tại trường Đại học Dartmouth (Dartmouth College), sau đó học tại các trường Đại học Harvard và Brown. |
兄弟は卒業生たちに,「皆さんは経験豊かな奉仕者なのに,ものみの塔教育センターに招かれたのはなぜでしょうか」と問いかけ,その答えをこう述べました。「 Anh nêu lên câu hỏi này với học viên: “Sao anh chị lại được mời đến Trung tâm Giáo dục của Hội Tháp Canh, trong khi anh chị đã là những người truyền giáo kinh nghiệm rồi?”. |
卒業式での発表 Những Phần Trình Bày vào Lễ Tốt Nghiệp |
その証書には,ローマに対するユダヤ人の反乱の6年目,マルヘシュワンの月の第1日にあった事について述べられています。 Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái. |
これまで,いろいろな神学校の卒業生と話をしてきて分かったことは,神とそのみ言葉 聖書に対するその人たちの信仰が神学教育によっていかにむしばまれたか,ということです。 Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi. |
このクラスの56名が卒業すると,ギレアデ学校が「地の最も遠い所」にまで送り出してきた宣教者の数は8,000名を超えるのです。 ―使徒 1:8。 Khóa này có 56 học viên tốt nghiệp. Vậy, đến nay Trường Ga-la-át đã có hơn 8.000 giáo sĩ được phái “đến cùng trái đất”.—Công 1:8. |
1941年に学校を卒業し,レスターで開かれた大会からダグラスと共に,宣べ伝える活動に全時間携わるようになりました。 Tôi ra trường vào năm 1941 và tại hội nghị ở Leicester tôi cùng làm công việc rao giảng trọn thời gian với anh Douglas. |
1949年,ハクスワース氏が英国で長期の休暇を過ごしている間に,ギレアデ第11期を卒業した宣教者6人がシンガポールに到着しました。 Năm 1949, khi ông Haxworth đang có một chuyến nghỉ hè dài ở nước Anh thì sáu giáo sĩ tốt nghiệp khóa 11 của Trường Ga-la-át đến Singapore. |
生徒たちが卒業証書を受け取る時になりました。 Đã đến lúc các học viên nhận lãnh văn bằng của họ. |
卒業を控えている年若い兄弟であれば,付加的な奉仕の特権に通じる踏み台としての開拓奉仕を始めることについて,真剣に,また祈りのうちに考慮してきましたか。 Nếu em vừa mới ra trường, em có nghĩ kỹ và cầu nguyện về việc bắt đầu công việc tiên phong như là một điểm tựa để tiến tới các đặc ân khác không? |
ギレアデ第130期卒業式 Lễ mãn khóa thứ 130 của Trường Ga-la-át |
1909年、ムラン師範学校に入学、1911年7月31日に卒業して帰国した。 Năm 1909, ông vào học trường Sư phạm Melun và tốt nghiệp ngày 31 tháng 7 năm 1911 rồi về nước. |
うれしいことに,娘たちは3人とも学校卒業後,開拓奉仕を始めたのです。 Chúng tôi rất vui khi ba con gái đều làm tiên phong sau khi rời ghế nhà trường. |
「掘り始める」よう励まされたギレアデ卒業生 Học viên tốt nghiệp Trường Ga-la-át được khuyến khích hãy “đào” cho sâu |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 卒業証書 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.