足首 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 足首 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 足首 trong Tiếng Nhật.

Từ 足首 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mắt cá chân, cổ chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 足首

mắt cá chân

noun (足のくるぶしから先の部分。)

覚えているのは 彼女は足首をけがしていて
Tôi nhớ cô có một vài vết thương nơi mắt cá chân,

cổ chân

noun

死なずに済むのは,長いつるを足首に結び付けているからです。
Chỉ có sợi dây leo buộc ở cổ chân là thứ duy nhất cứu họ khỏi cái chết.

Xem thêm ví dụ

ひざ 、 足首 を 狙 う こと が 出来 る
Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.
移植が嫌なのは同じでしたが その後1ヵ月で 病院に戻ることになりました 足首が重度の浮腫性でむくんでしまったのです 醜い状態です
Tôi vẫn chưa muốn ghép phổi, nhưng trong vòng một tháng, tôi đã phải quay lại bệnh viện do mắt cá sưng phồng tích dịch -- trông hấp dẫn cực kì.
それをまねて,肩や手,腰,足首のタトゥーをひけらかすティーンエイジャーは少なくありません。
Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân.
私が4才の時こんなことがありました はっきりと覚えています 私には 2つの点のような 傷が足首にあって 父にこれがなにか尋ねました
Khi tôi lên 4, tôi có một ký ức sống động khi tìm thấy hai cây đinh cứa vào mắt cá chân và hỏi bố tôi chúng ở đâu.
これはローラースケート中に 足首を折った女性の レントゲン写真です
Đây là hình X-quang của một phụ nữ bị gãy xương và trật mắt cá chân khi trượt pa-tin.
どう や っ て 彼 ら は コンピューター 室 の 窓 から あなた の 足首 を 掴 み ま し た ?
Họ đã nắm cổ chân anh thả ra ngoài phòng thực hành vi tính.
その間、学生のステファニー・マンソンが足首を撃たれたが、彼女はこの学校から、通りの向こうの家にたどり着くことができた。
Stephanie Munson trúng đạn vào mắt cá chân nhưng cố ra khỏi trường và vào một ngôi nhà bên kia đường.
覚えているのは 彼女は足首をけがしていて 包帯をし 松葉杖をもっていました
Tôi nhớ cô có một vài vết thương nơi mắt cá chân, phải dán băng cá nhân và đi đôi nạng.
すでに開拓奉仕を始めていましたが,その月の初めに転んで足首の骨を折ってしまいました。
Tôi bắt đầu làm người khai thác, song mới đầu tháng, tôi đã bị ngã và bị gãy xương mắt cá chân.
ふくらはぎの部分は 分厚い金属の塊でできており 足首を固定するパイプはむき出しのまま 黄色のゴムでできた足には つま先から足首まで盛り上がったラインが付いていました 血管のように見せるために
Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá để trông như mạch máu.
ミッシェルは,「兄の足首には,デートをしていた女の子の名前が入れてありました」と言います。
Michelle kể: “Trên mắt cá chân của anh tôi có xâm tên cô gái mà trước đây anh ấy thường hẹn hò”.
各被験者の体重の15%の重りを 足首に付けてもらいました
Chúng tôi buộc thêm tạ vào mắt cá chân của họ khối lượng lên tới 15% trọng lượng cơ thể họ.
そのような尊大な女性たちは,当時の流行と思われますが,「くるぶし鎖」つまり小鎖を足首の飾りに結びつけました。
Hình như để theo thời trang, các phụ-nữ ấy mang các “kiềng mắc cá” nơi cổ chân mình.
その 方 かた の 手 て は あらわ で、 衣 ころも の 袖 そで は 手 て 首 くび の 少 すこ し 上 うえ まで で、その 足 あし も あらわ で、 衣 ころも の 裾 すそ は 足首 あしくび の 少 すこ し 上 うえ まで しか なかった。
Hai bàn tay ông để trần, và cánh tay cũng vậy, lộ tới cườm tay; bàn chân ông cũng để trần, chân ông cũng vậy, lộ đến phía trên mắt cá.
シオンの娘たち」の間では,ちりんちりんと美しい音を立てる「くるぶし鎖」― 足首に結ぶ小さな鎖 ― を着けることが流行しているようです。
Hình như vì lý do thời trang, “con gái Si-ôn” mang “chuyền mắt-cá”—sợi dây chuyền đeo ở mắt cá—gây ra tiếng leng keng như điệu nhạc vậy.
その深さは,足首まで,ひざまで,そして腰までと深くなり,しまいには泳がなければならないほどの奔流になります。
Chiều sâu của dòng nước gia tăng từ khoảng ngang mắt cá chân lên đến ngang đầu gối rồi lên đến ngang hông và cuối cùng thành dòng nước chảy mạnh đến mức phải lội.
脚は、足首と足の間で切断された。
Chân bị cắt ở đoạn giữa mắt cá chân và bàn chân.
責めさいなまれる』を意味する英語の“rack”は昔,拷問用の責め具を意味し,両手首と両足首を回転する軸に縛りつけ,次にその軸を回すことにより,耐えられない苦痛を与えるものでした。
Vào thời xưa cái trăn là một cái khung mà nạn nhân bị đặt nằm trên đó với cổ tay và cổ chân bị trói vào cái trục và khi quay thì làm cho nạn nhân đau đớn vô cùng.
足首 を ひね っ た
Ôi mắt cá chân tôi.
4ヶ月後 スノーボードを再開しました でも 思い通りにいかないこともありました ひざと足首は曲げることが出来ません ある時はリフトに乗っていた他のスキー客に恐ろしい光景を見せてしまいました 私がこけた時 足はスノーボードの板にくっついたままでした (笑) 足と板は山から転がり落ち ひざから上は山頂に取り残されたままでした
Bốn tháng sau, tôi quay lại với chiếc ván trượt, mặc dù mọi việc không như tôi mong muốn: Đầu gối và mắt cá chân của tôi không gập lại được và lúc đó, tôi đã làm tất cả những người trên cáp treo hoảng hồn khi ngã, mà chân vẫn còn dính vào ván trượt (Cười) rồi nó tiếp tục văng xuống núi trong khi tôi thì vẫn ở yên vị ở trên đỉnh núi.
これは実際に足首固定のため使用した 外科用のネジです
Đây là những đinh vít phẫu thuật thật được dùng để tái định vị mắt cá của cô ấy.
死なずに済むのは,長いつるを足首に結び付けているからです。
Chỉ có sợi dây leo buộc ở cổ chân là thứ duy nhất cứu họ khỏi cái chết.
レナ が 足首 を 痛め た の を 感 じ た
và con cảm nhận được. nhưng con biết là chị ấy đã bị thương.
責めさいなまれる』を意味する英語の“rack”は昔,拷問用の責め具を意味し,両手首と両足首を回転する軸に縛り付け,次にその軸を回すことにより,耐えられない苦痛を与えるものでした。
Vào thời xưa cái trăn là một cái khung trên đó nạn nhân nằm với cổ tay và cổ chân bị trói vào cái trục, khi cái trục quay thì làm nạn nhân đau đớn vô cùng.
家族を約束の地に連れて行くために造った船の上で,ニーファイは兄たちに縄で縛られました。 手首と足首は「大きくはれ上が〔って〕」ひどく痛み,激しい嵐のために海の深みにのまれそうになりました。
Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá châncổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 足首 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.