ztratit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ztratit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ztratit trong Tiếng Séc.

Từ ztratit trong Tiếng Séc có các nghĩa là mất, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ztratit

mất

verb

Možná se původní drahokam ztratil a museli ho nahradit padělkem.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.

thua

verb

Věrohodnost už nicméně ztratil když zjistili, že v omotávkách měl nabito ostrými.
Anh ta vừa thua, nếu anh tin, đã tìm thấy băng quấn tay được quấn nặng hơn.

Xem thêm ví dụ

Mají-li být lidé vzkříšeni, museli nejdřív život ztratit.
Vì làm sống lại có nghĩa là người ta phải đã mất sự sống rồi, không còn sống nữa.
Jo, ale to jsem neměl co ztratit.
Nhưng trước đây tớ không có gì để mất.
Kdyby toulání se myslí bylo jako hrací automat, bylo by to jako mít šanci ztratit 50 dolarů, 20 dolarů nebo jeden.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
Nejsem hrdá na to, co jsem udělala, ale nechtěla jsem tě ztratit.
Em ko muốn bào chữa cho mình, nhưng em thật sự ko muốn mất anh
Dnešní svět je tak přesycen naukami lidí, že je snadné opomíjet onu nanejvýš důležitou zprávu o Spasitelově životě a službě – Nový zákon – a ztratit v ni víru.
Thế gian ngày nay đầy dẫy các học thuyết của loài người đến nỗi người ta rất dễ quên và đánh mất đức tin ở câu chuyện vô cùng quan trọng về cuộc sống và giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi—Kinh Tân Ước.
ztratit někoho, koho tolik milujete.
Khi mất ai đó như vậy
Používají všechny stejné mechanismy, aby byly schopny ztratit všechnu vodu a nezemřít?
Chúng có sử dụng cùng cơ chế có khả năng mất nước mà không chết?
Následkem hříchu můžeme tento dar ztratit.
Ân tứ có thể bị mất vì sự phạm tội.
Jsem chlápek co nemá co ztratit a je mu všechno u prdele.
Tôi là kẻ không có gì để mất và tôi bất cần.
Liso, nechci ho ztratit.
Lisa, em không muốn mất ảnh.
Nemáte co ztratit.
Chẳng mất gì cả.
Kromě toho, že člověk může něco vyhrát a ztratit, existuje mnohem horší stránka hazardního hraní.
Bên cạnh việc thắng thua, trò chơi ăn tiền còn có nhiều tai hại.
Když ji stáhneme, nebude mít co ztratit.
Nếu chúng ta hạ cô ta, chắc chắn cô ta sẽ chẳng còn gì để mất.
Mohla bych být závislá na alkoholu, dostat se do křížku se zákonem, ztratit důvěru svých rodičů, ale co je nejdůležitější, mohla bych zklamat důvěru, kterou ve mne vkládá Nebeský Otec.
Có lẽ tôi đã phải vất vả với thói nghiện ngập, gặp rắc rối với luật pháp, đánh mất sự tin cậy của cha mẹ tôi, và hơn hết là tôi đã có thể phụ lòng tin cậy của Cha Thiên Thượng nơi tôi.
Myslíš, že podobně jako Židé v Ageově době bys i ty mohl ztratit odvahu, když přijdou těžkosti?
Như người Do Thái vào thời A-ghê, chúng ta có nản lòng trước khó khăn không?
Když svou pozornost zaměřujeme hlavně na své každodenní úspěchy či selhání, můžeme ztratit směr, zabloudit a padnout.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
Nechci tě ztratit, Simone.
Anh không muốn mất em, Simone.
Přijdeme o křeslo a můžeme ztratit většinu ve Washingtonu.
Chúng ta sẽ mất ghế ở đó, nghĩa là chúng ta có thể sẽ mất thế đa số ở Washington.
Připadalo mu, že už nemá co ztratit, a tak společně s jinými mladými lidmi začal loupit.
Nghĩ rằng tình trạng của mình không thể nào tệ hơn nữa, cậu hiệp cùng những người trẻ khác và bắt đầu cướp bóc người ta.
Cenné papíry mohou přes noc ztratit veškerou hodnotu, jestliže dojde k náhlému hospodářskému krachu.
Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.
Měl bych tedy ztratit svou důvěru v tebe?
Có lẽ là tôi hết tin tưởng ở anh?
Jestli začneś dělat trable, můžem ztratit všechno dobré co se nám teď děje.
Nếu con gây rắc rối. Ta có thể mất toàn bộ điều tốt đẹp đang diễn ra.
Ztratit se dá všechno.
Không có gì để mất.
Kolik z nich jsme ochotni ztratit z našeho už tak krátkého života tím, že se naplno oddáme našim mobilům, iPhonům, nevěnováním pozornosti lidem naproti nám, kteří s námi mluví, tím, že jsme tak líní, že nejsme ochotni se pořádně zamyslet?
Chúng ta sẵn sàng đánh mất bao nhiêu từ quãng đời ngắn ngủi đã qua của chúng ta bằng cách đánh mất bản thân trong Blackberries, iPhones thông qua việc không chú ý đến những người đang đi qua cuộc đời chúng ta những người đang trò chuyện với chúng ta, hay quá làm biếng đến nỗi chúng ta không sẵn sàng xử lý thông tin một cách sâu sắc?
Během diskusí nebo úkolů ve skupinkách mohou studenti ztratit ze zřetele účel dané činnosti, mohou si začít povídat o osobních věcech nebo být laxní ve snaze něčemu se naučit.
Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ztratit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.