zrównoważony rozwój trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zrównoważony rozwój trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zrównoważony rozwój trong Tiếng Ba Lan.

Từ zrównoważony rozwój trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Phát triển bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zrównoważony rozwój

Phát triển bền vững

Xem thêm ví dụ

Uznaliśmy, że ciekawie byłoby znaleźć przykłady, gdzie zrównoważony rozwój miasta zwiększyłby jakość życia.
Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống.
Jeśli jako lider biznesowy nadal nie masz zrównoważonego rozwoju w samym sercu modelu biznesowego, poważnie ci to polecam.
Vì vậy, nếu bạn là một nhà lãnh đạo kinh doanh, Nếu bạn đang không được dệt phát triển bền vững ngay vào Trung tâm của mô hình kinh doanh của bạn, Tôi mong bạn làm như vậy.
A my kontynuujmy wspólną pracę w celu polepszenia tej sytuacji, stabilności i zrównoważonego rozwoju naszego społeczeństwa.
Và để chúng ta tiếp tục làm việc với nhau để làm tình huống tốt đẹp hơn, đẩy mạnh sự ổn định và phát triển bền vững trong xã hội.
To oznacza, że mobilność i zrównoważony rozwój stają się bardzo ważne dla miast
Điều đó hàm ý hai vấn đề chính sau đây -- biến đối nhanh và bền vững -- đang trở nên rất quan trọng đối với các thành phố.
Zrównoważony rozwój oznacza co, gdzie i jak tego co jest łowione
Tính bền vững thể hiển ở cái gì, ở đâu và như thế nào của những cái bị bắt.
Pomóżcie uczynić z ekologii i zrównoważonego rozwoju coś modnego i seksownego.
Hãy giúp tôi khiến sự bền vững trở nên hấp dẫn.
A na koniec, chciałbym żebyśmy wspólnie zaśpiewali piosenkę o zrównoważonym rozwoju.
Và cuối cùng, tôi rất vui nếu như các bạn có thể giúp tôi hát một bài hát về sự bền vững.
Na domiar szczęścia, została wyhodowana zgodnie ze standardami zrównoważonego rozwoju.
Hơn thế nữa, em cá ấy đã được nuôi trồng dựa trên các tiêu chuẩn được cho là cao nhất về sự sinh tồn bền vững.
Ludzie protestują, bo transport wody z Kopenhagi do Chin nie pasuje do idei zrównoważonego rozwoju.
Đây thường là lúc mà mọi người thường phản đối rằng điều này nghe không được chắc chắn cho lắm đi thuyền từ Copenhagen đến Trung Quốc.
Ustaliliśmy rok 2020 jako nasz rok docelowy do zera, do zdobycia szczytu, szczytu Góry Zrównoważonego Rozwoju.
Chúng tôi đặt mục tiêu đến 2020 sẽ đạt tới đỉnh cao của sự bền vững.
To jest biznesowy argument na zrównoważony rozwój.
Đây là vấn đề kinh doanh bền vững.
Wyciągając z szafy koszulkę, włączając światło czy idąc do łazienki, widziałeś, że zrównoważony rozwój wymaga kompromisów.
Vì vậy mỗi khi bạn kéo trên một t-shirt, hoặc bật ánh sáng, hoặc đã đi vào nhà vệ sinh, hoặc đôi khi cả ba với nhau, bạn đã được nhắc nhở tính bền vững là về sự thỏa hiệp.
By z szacunkiem harmonizować się z nimi i pielęgnować zrównoważony rozwój świata.
Và để tôn trọng hài hoà với chúng để nuôi dưỡng một công việc bền vững.
Cele zrównoważonego rozwoju staną sie przedmiotem kooperacji dla wszyskich krajów pierwszego stycznia 2016.
Và những mục tiêu phát triển bền vững sẽ được kích hoạt cho toàn bộ các nước, vào tháng 1 năm 2016.
Lub też co możecie zrobić dla zrównoważonego rozwoju miejskiego.
Bạn có thể làm gì để cứu lũ ong giúp chúng hoặc nghĩ tới thành phố bền vững trong tương lai?
Czy zrównoważony rozwój zapewnia wyższą jakość życia?
Đang ngày một trở nên bền vững hơn Điều gì tạo nên một cuộc sống chất lượng hơn cho bạn?
To cieszy też dyrektora finansowego, nie tylko faceta od zrównoważonego rozwoju.
Vì vậy, đây là một điều tốt cho Giám đốc tài chính, không chỉ các chàng phát triển bền vững.
Wykorzystujcie swoje wpływy, by wspierać wszechstronny, zrównoważony rozwój. Wszędzie.
Hãy sử dụng tầm ảnh hưởng của mình để ủng hộ thay đổi mang tính bền vững toàn diện ở khắp nơi.
Czy zrównoważony rozwój to utopia?
Liệu phát triển bền vững là điều không tưởng?
W zrównoważonym rozwoju jest ogromna szansa.
Có cơ hội cực lớn trong phát triển bền vững.
To trend kobiecy i trend zrównoważonego rozwoju będą tworzyć najciekawsze okazje inwestycyjne w nadchodzących latach.
Chính xu hướng nữ tính, và xu hướng có tính bền vững, sẽ tạo ra những cơ hội đầu tư rất thú vị trong những năm tới.
Możemy dokładnie spojrzeć na zrównoważony rozwój.
Về nghĩa đen cái chúng tôi làm ở đây là nhìn vào sự bền vững.
Mogą być źródłem innowacji i zrównoważonego rozwoju, odbudowy populacji zagrożonych gatunków i stanu środowiska.
Đó có thể là nguồn sáng kiến và phát triển bền vững, vực dậy những loài gần tuyệt chủng và tái tạo môi trường.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zrównoważony rozwój trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.