zřízení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zřízení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zřízení trong Tiếng Séc.
Từ zřízení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự thành lập, chế độ, tổ chức, hệ thống, sự thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zřízení
sự thành lập(establishment) |
chế độ(regime) |
tổ chức(establishment) |
hệ thống
|
sự thiết lập(establishment) |
Xem thêm ví dụ
Pán ustanovil zřízení Sionu. Chúa đã ban sắc lệnh là phải thiết lập Si Ôn. |
Biblické texty, například Jozue 18:9 a Soudci 8:14, ukazují, že kromě vůdců, jako byl Mojžíš a Jozue, uměli psát i jiní dlouho předtím, než byla v Izraeli zřízena monarchie. — 2. Mojžíšova 34:27; Jozue 24:26. Các câu Kinh-thánh như Giô-suê 18:9 và Các Quan Xét 8:14 cho thấy rằng những người khác, ngoài các người lãnh đạo như Môi-se và Giô-suê, cũng biết viết rất lâu trước khi chế độ quân chủ được thiết lập tại Y-sơ-ra-ên (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:27; Giô-suê 24:26). |
13 Následkem toho byla zřízena akřticí nádrž jako bpodobenství hrobu a bylo přikázáno, aby byla pod místem, kde jsou žijící zvyklí se shromažďovati, aby se rozlišili žijící a mrtví a aby všechny věci mohly míti podobnost svou a aby mohly býti v souladu jedna s druhou – to, co je pozemské, odpovídající tomu, co je nebeské, jak oznámil Pavel, 1. Korintským 15:46, 47 a 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
A tak katolický kněz Andrew Greely říká ve své knize „Zřízení papežů 1978“ (angl.): „Symbol Marie přímo spojuje křesťanství se starověkými [pohanskými] náboženstvími bohyní matek.“ Vì vậy linh mục Công giáo Andrew Greely nói trong sách của ông nhan đề «Làm ra các? giáo hoàng năm 1978» (The Making of the Popes 1978): “Biểu tượng về bà Ma-ri nối liền đạo đấng Christ trực tiếp với các [tà] giáo thờ các mẹ nữ thần thời xưa”. |
Izraelské obranné síly byly zřízeny 26. května 1948 na příkaz ministra obrany a premiéra Davida Ben Guriona. IDF được thành lập sau khi Nhà nước Israel được thành lập, sau khi Bộ trưởng Quốc phòng và Thủ tướng David Ben-Gurion ra một sắc lệnh ngày 26 tháng 5 năm 1948. |
Jako Bohem zřízená vláda nad lidstvem se pak postará o to, aby se na zemi děla Boží vůle. Với tư cách là một chính phủ do Đức Chúa Trời ban cho nhân loại, Nước Trời lúc đó sẽ chắc chắn làm cho ý của Đức Chúa Trời được nên ở trên đất. |
Demokratické zřízení vyžaduje rovnoměrné zastoupení a vyznačuje se často tím, že v něm probíhají kampaně za zvolení do určitého úřadu a volby většinou hlasů. Thủ tục dân chủ đòi hỏi phải có sự đại diện bình đẳng và thường có đặc điểm là vận động tranh cử và được bầu bởi đa số. |
2 Rakouský Izraelita Theodor Herzl, který v roce 1897 založil sionistickou světovou organizaci, prohlásil, že Židé jsou národem, a vyžadoval, aby bylo vyhrazeno území pro zřízení židovského státu. 2 Ông Theodor Herzl, người nước Áo gốc Do-thái đã lập ra Hội Si-ôn Quốc-tế vào năm 1897, đã tuyên-bố là dân Do-thái hợp thành một quốc-gia và yêu-cầu đất-đai để thành-lập nước Do-thái. |
A v celé Danielově knize nacházíme několik proroctví o tom, že bude zřízeno Boží království, ve kterém bude panovat Boží Syn. Và qua toàn bộ sách Đa-ni-ên, chúng ta thấy những lời tiên tri về sự thiết lập Nước Đức Chúa Trời dưới sự cai trị của Con ngài. |
□ Jak intenzívní svědectví bylo vydáno od doby, kdy bylo zřízeno Království? □ Công việc làm chứng đã được xúc tiến mạnh mẽ thế nào từ khi Nước Trời được thành lập? |
Průkopnický stolek sice ještě na sjezdu zřízen nebyl, ale bratr Sullivan okamžitě zapsal Marion jako průkopnici a zeptal se nás: „Kde budete sloužit po sjezdu?“ Dù ban phụ trách về người tiên phong chưa được sắp đặt tại đại hội, anh Sullivan lập tức ghi tên cho Marion làm người tiên phong và hỏi chúng tôi: “Anh chị định làm tiên phong ở đâu sau đại hội?” |
O tomto nepopulárním zřízení se zmiňují i rabínské texty. Sách vở của các thầy ra-bi cũng nói đến chính sách không được ưa thích này. |
(Zjevení 21:4) Království již bylo zřízeno v nebi a zakrátko podnikne nezbytné kroky k tomu, aby byla věnována pozornost každé záležitosti na zemi. (Daniel 2:44; Zjevení 11:15) (Khải-huyền 21:4) Nước Trời đã được thành lập trên trời và sắp sửa hành động để giải quyết mọi vấn đề trên đất.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15. |
Toto zjevení obsahuje jedno z nejpodrobnějších proroctví, které se nachází v písmech a které se týká příchodu Páně a zřízení tisíciletého období míru a pokoje (viz NaS 88:86–116). Điều mặc khải này chứa đựng một số câu thánh thư có nhiều chi tiết nhất về sự giáng lâm của Chúa và sự thiết lập thời kỳ một ngàn năm bình an (xin xem GLGƯ 88:86–116). |
Tři Vaka rady Rarotongy zřízené v roce 1997 (Rarotonga Local Government Act 1997), jsou také vedené starosty, byly i přes velkou diskusi zrušeny v únoru 2008. Ba hội đồng Vaka của Rarotonga được thành lập năm 1997 (Đạo luật chính quyền địa phương Rarotonga 1997), cũng do các thị trưởng đứng đầu, đã bị bãi bỏ vào tháng 2 năm 2008, mặc dù có nhiều tranh cãi. |
'Velký Mufti', hlava náboženského zřízení v Saúdské Arábii řekl, že není doporučeno ženám řídit auta. Giáo chủ Grand Mufti, người đứng đầu giáo quyền ở Ả rập Xê út, từng khyến cáo phụ nữ không nên lái xe. |
Stalo se to v roce 1914, když bylo na konci časů pohanů zřízeno mesiášské království. Đó là năm 1914, khi Thời Kỳ Dân Ngoại chấm dứt và Nước của Đấng Mê-si được thành lập. |
V pozdějších letech Strážná věž uvedla, že biblická proroctví v knize Daniel přesně označovala toto datum jako dobu, kdy bude v nebesích zřízeno Boží Království. Trong những năm sau đó, tạp chí này lưu ý rằng các lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên xác định năm đó là thời điểm khi Nước của Đức Chúa Trời được thiết lập trên trời. |
Toto proroctví předpovídá, že Gog z Magogu povede útok na Boží lid. Výraz Gog z Magogu se vztahuje na Satana Ďábla od doby, kdy bylo v roce 1914 zřízeno Království a kdy byl poté Satan svržen do blízkosti země. Lời tiên tri này báo trước rằng Gót ở đất Ma-gốc, từ miêu tả Sa-tan Ma-quỉ kể từ khi bị ném xuống vùng phụ cận trái đất sau khi Nước Trời được thiết lập vào năm 1914, sẽ dẫn đầu cuộc tấn công dân Đức Chúa Trời (Khải-huyền 12:7-9). |
1888: President Wilford Woodruff dohlíží na vytvoření Církevní komise pro vzdělávání, která má řídit vzdělávací úsilí Církve včetně zřízení tříd pro výuku náboženství po školním vyučování. Năm 1888: Chủ Tịch Wilford Woodruff giám sát sự hình thành của Ủy Ban Giáo Dục của Giáo Hội để hướng dẫn các nỗ lực giáo dục của Giáo Hội, kể cả các lớp học về tôn giáo sau giờ học thường lệ. |
Berní úřad byl ve Skutči zřízen v roce 1850, kdy převzal funkci berní ruly rychmburského panství a fungoval později jako okresní až do roku 1949. Doanh thu nội địa trong Skuteč được thành lập vào năm 1850, khi ông trở thành Doanh thu gneis rychmburského động sản và sau đó làm việc như là một quận cho đến năm 1949. |
Google bude účetní dokumenty vystavovat pouze v případě, že je váš účet zřízen pro samostatného podnikatele nebo právnickou osobu. Google sẽ chỉ cung cấp cho bạn chứng từ kế toán khi tài khoản của bạn được thiết lập là “Nhà doanh nghiệp cá nhân” hoặc “Pháp nhân hợp pháp”. |
Univerzální moc a požehnání znovuzřízeného evangelia jsou však k dispozici všem, bez ohledu na kulturu, národnost, politické zřízení, tradici, jazyk, ekonomickou situaci či vzdělání. Nhưng quyền năng chung và các phước lành của phúc âm phục hồi thì có sẵn cho mọi người, bất luận văn hóa, quốc tịch, chế độ chính trị, truyền thống, ngôn ngữ, hoàn cảnh kinh tế hoặc học vấn. |
(Jan 1:1, 18) Satan a jeho démoni byli svrženi z nebe až krátce po zřízení Božího Království roku 1914. (Giăng 1:1, 18) Chỉ không lâu sau khi Nước Trời được thành lập năm 1914, Sa-tan và các quỉ sứ mới bị đuổi khỏi trời. |
Své kralování znovu projevil v roce 1914, kdy svého Syna Ježíše Krista dosadil jako Krále v nově zřízeném nebeském Království. Vương quyền của Ngài được biểu dương dưới hình thức mới khi Chúa Giê-su Christ, Con Ngài được lập làm Vua Nước Trời vừa được thành lập trên trời. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zřízení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.