zpřesnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zpřesnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zpřesnit trong Tiếng Séc.
Từ zpřesnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là định rõ, xác định, lọc trong, chi tiết hoá, lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zpřesnit
định rõ(specify) |
xác định(specify) |
lọc trong(refine) |
chi tiết hoá(specify) |
lọc(refine) |
Xem thêm ví dụ
A pak, když začneme definovat, co to vlastně je ta strmost, uvědomíme si, že by bylo skvělé, kdybychom měli nějaké měřící nástroje, abychom mohli zpřesnit, co skutečně strmost znamená. Và tiếp theo khi chúng ta bắt đầu định nghĩa thế nào là độ dốc, chúng ta nhận thấy thật là tốt để có 1 vài phép đo để thu hẹp nó lại, và đặc biệt là về ý nghĩa của nó. |
Takže žádná výpočetní síla nám nepomůže zpřesnit naše hádání. Vậy nên không 1 sức mạnh tính toán nào có thể giúp đỡ anh ấy cải thiện sự đoán mò thuần túy. |
Můžete zpřesnit seznamy klíčových slov, aby se reklamy soustředily na potenciální zákazníky s tím, že méně kliknutí může znamenat nižší celkové náklady. Bạn có thể tinh chỉnh danh sách từ khóa để tập trung quảng cáo của bạn vào các khách hàng tiềm năng, xin lưu ý rằng ít lần nhấp hơn có thể có nghĩa là chi phí thấp hơn. |
Další možnosti vyhledávání naleznete v nabídce vyhledávání [Search]. Z rozbalovací nabídky tam můžete vybrat filtry a vyhledávání pomocí nich zpřesnit. Để có thêm tùy chọn tìm kiếm, hãy nhấp vào biểu tượng menu tìm kiếm [Search] và chọn bộ lọc từ menu thả xuống để thu hẹp kết quả của bạn. |
Jakmile dojde ke konjunkci, můžeme to zpřesnit na nejbližší metr čtverečný. Một khi sự định vị đã thành hình, chúng ta có thể thu hẹp xuống trong phạm vi một mét vuông. |
Rovněž můžete výsledky vyhledávání zpřesnit, aby uživatelé snadněji našli informace, které na webových stránkách hledají. Bạn cũng có thể tinh chỉnh các kết quả tìm kiếm giúp người dùng của mình dễ dàng hơn trong việc tìm thấy thông tin mà họ cần tìm trên trang web của bạn. |
Zobrazují se jako seznam odkazů nad výsledky vyhledávání a umožňují uživatelům zpřesnit vyhledávání. Chúng xuất hiện dưới dạng danh sách liên kết phía trên kết quả tìm kiếm, cung cấp cho người dùng cách thu hẹp tìm kiếm của họ. |
Do přehledů můžete přidat i několik dimenzí, a tím zobrazené údaje dále zpřesnit. Hãy thêm nhiều thứ nguyên vào báo cáo để tinh chỉnh thêm dữ liệu của bạn. |
Demografické cílení je jednou z možností, jak zpřesnit cílení. Xin lưu ý rằng tính năng nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học là tùy chọn để thu hẹp phạm vi nhắm mục tiêu của bạn. |
Plánovač klíčových slov vám umožní zpřesnit návrhy klíčových slov cílením nebo filtrováním výsledků. Với Công cụ lập kế hoạch từ khóa, bạn có thể tinh chỉnh ý tưởng từ khóa bằng cách nhắm mục tiêu hoặc lọc kết quả. |
Změny doporučujeme pouze v případě, že budete chtít zpřesnit návštěvnost kampaně. Bạn chỉ nên thay đổi tùy chọn nhắm mục tiêu nếu muốn tinh chỉnh lưu lượng truy cập của chiến dịch. |
Kromě zobrazení návštěvnosti z jednoho konkrétního zdroje můžete zobrazení dále zpřesnit použitím segmentu. Ngoài việc chỉ xem lưu lượng truy cập từ một nguồn cụ thể, bạn có thể tinh chỉnh thêm chế độ xem của mình bằng cách áp dụng Phân đoạn. |
Jednotlivé kategorie jsou označeny jednou až pěti hvězdičkami a můžete podle nich zpřesnit hledání. Khách sạn được xếp hạng từ 1 sao đến 5 sao và bạn có thể dùng hạng khách sạn để tinh chỉnh tìm kiếm. |
Vyhledávání můžete podle potřeby zpřesnit: Bạn có một số tùy chọn để tinh chỉnh tìm kiếm như sau: |
Tento článek popisuje osm typů dynamických cílů reklam, jejichž pomocí lze zpřesnit způsob, jak zobrazujeme vaše reklamy. Bài viết này mô tả 8 loại mục tiêu quảng cáo động mà bạn có thể sử dụng để tinh chỉnh cách chúng tôi sẽ hiển thị quảng cáo của bạn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zpřesnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.