zpracovávat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zpracovávat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zpracovávat trong Tiếng Séc.
Từ zpracovávat trong Tiếng Séc có các nghĩa là chế biến, đối xử, gia công, xử lý, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zpracovávat
chế biến(process) |
đối xử(treat) |
gia công(process) |
xử lý(treat) |
chữa(treat) |
Xem thêm ví dụ
Máte všechna potřebná práva (i) odesílat, používat a zpracovávat zákaznická data podle této smlouvy a (ii) v příslušných případech povolit používání služby společně se službou GCS a službou Disk Google. Bạn có tất cả các quyền cần thiết để (i) gửi, sử dụng và xử lý Dữ liệu khách hàng theo Thỏa thuận này và (ii) cho phép sử dụng Dịch vụ cùng với GCS và Google Drive trong trường hợp áp dụng. |
Zkoušíme zpracovávat takové množství věcí, až se lidé stávají synestetickými a mají prostě obrovskou kapacitu, takže si všechno zapamatují. Chúng ta càng cố gắng truyền tải nhiều thứ để những người có giác quan thứ phát và chỉ có những cái ống khổng lồ để ghi nhớ tất cả. |
Zpracovávám časovou osu. Đang xử lý dòng thời gian. |
Vaše firma také musí mít telefonní číslo schopné přijímat, zpracovávat a odesílat textové zprávy. Doanh nghiệp của bạn cũng phải có một số điện thoại có thể nhận, xử lý và gửi tin nhắn văn bản. |
Pokud vyhledávače stránky s duplicitním obsahem nemohou procházet, nedokážou automaticky zjistit, že dané adresy URL odkazují na stejný obsah, a musí je proto zpracovávat jako samostatné a jedinečné stránky. Nếu công cụ tìm kiếm không thể thu thập dữ liệu các trang có nội dung trùng lặp, chúng không thể tự động phát hiện được rằng các URL này trỏ đến cùng một nội dung và vì thế sẽ phải xem chúng là các trang riêng biệt. |
Pokud se žádný segment publika ve službě nestal cílem aktivní kampaně v Google Ads déle než 180 dnů, začne Analytics zpracovávat publika jednou denně. Khi không có đối tượng nào trong thuộc tính được nhắm mục tiêu trong chiến dịch Google Ads đang hoạt động trong hơn 180 ngày, thì Analytics sẽ xử lý các đối tượng đó một lần mỗi ngày. |
Izajáš chce ukázat, jak absurdní jsou takové námitky, a proto ty, kdo je vznášejí, přirovnává ke kusům hlíny a ke hliněným střepům, které se opováží zpochybnit moudrost toho, kdo je zpracovává. Để miêu tả sự chống đối ngu xuẩn đó, Ê-sai ví kẻ chống đối với những mảnh bình gốm hay miếng đất sét vụn bị vứt bỏ mà dám chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng. |
Mozek tyto výplody informací paralelně zpracovává, a pokládá spoustu otázek, aby byl vytvořen jednotný mentální model. Bộ não song song xử lý sự tưởng tượng của thông tin đặt ra rất nhiều câu hỏi để tạo nên một mô hình tâm thần thống nhất. |
Proces pozvání k navázání tohoto formálního vztahu se zpracovává ve službě AdMob. K dokončení tohoto procesu je nicméně zapotřebí zadat ID majitele a automaticky placené procento. Quá trình gửi lời mời để tạo mối quan hệ chính thức này được thực hiện thông qua AdMob. Tuy nhiên, bạn cần có ID nhà xuất bản và tỷ lệ phầm trăm thanh toán tự động để hoàn tất lời mời. |
U všech zařízení, která se používají k uchování a zpracování zákaznických dat, budou dodržovány přiměřené bezpečnostní postupy, které nebudou tato data chránit hůře než bezpečnostní postupy pro zařízení, na kterých společnost Google uchovává a zpracovává vlastní informace podobného typu. Tất cả cơ sở dùng để lưu trữ và xử lý Dữ liệu khách hàng sẽ tuân thủ các tiêu chuẩn bảo mật hợp lý và các tiêu chuẩn đó có khả năng bảo vệ không kém gì các tiêu chuẩn bảo mật tại các cơ sở nơi Google lưu trữ và xử lý thông tin cùng loại. |
Zpracovávám. Đang đối chiếu. |
Zde zpracovávat tyto informace předvídat hrozbu. Cô xử lý các thông tin đó, để từ đó thấy trước mối nguy hiểm |
Jako součást poskytovaných služeb může společnost Google přenášet, ukládat a zpracovávat zákaznická data ve Spojených státech nebo jiné zemi, ve které společnost Google nebo její zástupci provozují zařízení umožňující tyto činnosti. Là một phần trong việc cung cấp Dịch vụ, Google có thể truyền, lưu trữ và xử lý Dữ liệu khách hàng tại Hoa Kỳ hoặc bất kỳ quốc gia nào khác mà Google hoặc đại lý của Google có cơ sở vật chất. |
Otázka: Jsou nějaké způsoby, jak metaznačku poskytnout, aniž by bylo třeba znovu zpracovávat jednotlivé stránky? Câu hỏi: Có cách nào để cung cấp thẻ meta mà không cần xử lý lại trên mỗi trang không? |
Odbočka tyto žádosti zpracovává co nejrychleji. Văn phòng chi nhánh xử lý những phiếu nhận được càng nhanh càng tốt. |
Nemůžeme však zpracovávat všechny faktury. Xin lưu ý rằng chúng tôi không xử lý tất cả các hoá đơn. |
Podle internetových stránek ScienceNOW jsou zrakové schopnosti skákavek „pozoruhodným příkladem toho, jak půlcentimetrový tvor s mozkem menším, než má moucha domácí, dokáže zpracovávat a využívat složité vizuální vjemy“. Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. |
Takže takto na tom v tuto chvíli jsme, a dovolte mi ještě několik poznámek o tom, že toto je další ze způsobů, jak biologie doplňuje chemii v některých oblastech našeho společenského pokroku. A tyto biologické přístupy se projevují v různých formách, a když se zamyslíte nad genetickým inženýrstvím, nyní jsme schopní průmyslově zpracovávat enzymy, máme geneticky navržené enzymy v jídle. Đây chính là nơi chúng ta đứng ở hiện tại, và tôi chỉ còn vài ý cuối cùng, chính là một cách khác mà trong đó sinh học đang trở thành trợ thủ cho hóa học trong một vài lợi ích xã hội và những giải pháp sinh học này đang phát triển với nhiều dạng khác nhau, và khi bạn nghĩ về tái cấu trúc gen, chúng ta nay đã có những enzym cho những quá trình công nghiệp, enzym, những enzym tái cấu trúc gene trong thức ăn. |
Vztah mezi typy a hodnotami cílení služba Ad Manager zpracovává různě. Ad Manager xử lý mối quan hệ giữa các loại nhắm mục tiêu và giá trị theo cách khác nhau. |
Zpracovává látky svými starými prsty, naposledy zacvaká nůžkami a zapíchne poslední špendlíky do svého životního díla. Những ngón tay có tuổi vẫn bền bỉ làm việc trên các mẫu vải, bà thực hiện những đường cắt cuối cho ra những điểm nhấn cuối cùng của tác phẩm của đời bà. |
K tomu je nutné školit týmy kvalifikovaných překladatelů, pečovat o ně, poskytovat jim počítačové vybavení, které je schopné zpracovávat všechny tyto jazyky, a samozřejmě také v těchto jazycích tisknout publikace. Công việc này bao hàm việc huấn luyện và chăm lo cho các nhóm thông dịch viên có khả năng, cung cấp máy điện toán để giúp họ dịch các thứ tiếng này và in sách báo. |
První věc, nad kterou bychom se měli zamyslet, a kterou je potřeba zpracovávat, je naše bytí, náš život, a to okamžitě a opakovaně. Bây giờ, bước đầu tiên là chúng ta cần nghĩ về và những gì chúng ta xử lý sự tồn tại và cuộc sống của mình, ngay lập lức và lặp đi lặp lại. |
Ad Manager předpokládá, že kodér vloženou zprávu SCTE-35 zpracovává takto: Ad Manager giả định những điều sau đây về cách thức hiển thị của bộ mã hoá trong dữ liệu SCTE-35: |
Hovory od potenciálních zákazníků mimo obvyklou pracovní dobu řada firem zpracovává pomocí systémů hlasové schránky, záznamníků nebo služeb pro vyřizování telefonátů. Nhiều doanh nghiệp sử dụng hệ thống thư thoại, máy trả lời hoặc dịch vụ trả lời để xử lý cuộc gọi có giá trị tiềm năng gọi đến sau giờ làm việc bình thường. |
Prohledávač, nebo též robot, je software, pomocí kterého Google zpracovává a indexuje obsah webových stránek. Trình thu thập thông tin, còn được gọi là trình thu thập dữ liệu hoặc rô bốt, là phần mềm mà Google sử dụng để xử lý và lập chỉ mục nội dung của trang web. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zpracovávat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.