zona templada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zona templada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zona templada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ zona templada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ôn đới, 溫帶, Ôn đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zona templada
ôn đới(temperate zone) |
溫帶(temperate zone) |
Ôn đới
|
Xem thêm ví dụ
La mayor parte de Alemania queda en la zona climática fresca/templada en la que predominan los vientos húmedos del oeste. Phần lớn nước Đức nằm trong vùng khí hậu mát/ôn hòa trong đó gió tây ẩm chiếm ưu thế. |
Las ocho especies existentes tienen una distribución global desigual, que va latitudinalmente desde la zona intertropical a la templada, aunque están ausentes del interior de América del Sur así como de las regiones polares y el océano abierto. Tám loài bồ nông còn sống có một phạm vi phân bố loang lổ toàn cầu, từ vùng nhiệt đới đến vùng ôn đới, mặc dù chúng không hiện diện ở nội địa Nam Mỹ cũng như từ các vùng cực và đại dương mở. |
A lo largo de la década de 1870 y 80, la revista y artículos de periódicos que hablan de clima templado de la zona y abundante pescado y caza equiparado a la soleada península itálica . Trong suốt những năm 1870 và thập niên 80, những câu chuyện về tạp chí và báo chí, nói về khí hậu ôn hòa của khu vực, cá và trò chơi hấp dẫn, đã so sánh nó với bán đảo Italia đầy nắng. |
Que esto es zona templada. Thì, đây là vùng ôn đới. |
Cría en la zona templada de Europa oriental y Asia occidental y central, donde se estima que existe una población de unas 15.000 parejas. Loài chích này sinh sản ở xứ ôn đới phía đông Châu Âu và miền tây châu Á, với dân số ước tính là 15.000 cặp. |
Algo que quiero señalar es que debajo de estos epífitos vivos, a medida que mueren y se pudren, en efecto construyen una tierra arborícola, tanto en la zona templada como en el trópico. Một điều tôi muốn nhấn mạnh là những loài kí sinh này khi chết và phân hủy, chúng là nguồn dinh dưỡng cho đất ở cả vùng ôn đới và nhiệt đới. và những loài rêu, tiếp tục được nuôi dưỡng bởi xác của những cây bị phân hủy, giống như than bùn trong vườn của chúng ta. |
El borde oeste de la zona boreal en la Columbia Británica, está marcado por la Cordillera de la Costa, y por el otro lado de estas montañas está el más grande bosque pluvial templado restante en el mundo, el bosque pluvial del Gran Oso, y discutiremos esto en breves minutos con un poco más de detalle. Biên giới phía tây của phương bắc trong British Columbia được đánh dấu bởi dãy núi Coast, và ở phía bên kia của những ngọn núi là các khu rừng mưa ôn đới lớn nhất còn tồn tại trên thế giới, rừng mưa Great Bear, và chúng ta sẽ thảo luận chi tiết trong một vài phút nữa. |
Los barrios meridionales de Atenas están en la zona mediterránea, mientras que los barrios del norte tienen clima templado. Các vùng ngoại ô phía nam của Athens có khí hậu Địa Trung Hải, trong khi các vùng ngoại ô phía bắc có khí hậu ôn đới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zona templada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới zona templada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.