zmírnit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zmírnit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmírnit trong Tiếng Séc.
Từ zmírnit trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm dịu, làm nhẹ bớt, bớt, giảm bớt, làm yếu đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zmírnit
làm dịu(to alleviate) |
làm nhẹ bớt(to alleviate) |
bớt(remit) |
giảm bớt(ease) |
làm yếu đi(attenuate) |
Xem thêm ví dụ
Svoji bolest můžete dočasně zmírnit tím, že budete poznávat nové lidi, upevňovat stávající přátelství, učit se něco nového, nebo tím, že se budete věnovat věcem, při kterých si odpočinete. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Myslíme si, že když dítě projeví upřímnou lítost, je lepší být rozumný a trest zmírnit.“ (Matthieu, Francie) Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp. |
Zdravotní následky hepatitidy B může zmírnit včasná léčba. Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại |
Dáváním se může zmírnit naše utrpení. Jehova také opravdu plní svůj slib, že nás posílí, kdykoli to potřebujeme. Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn. |
(3) Kouření je často úzce spojeno s každodenními činnostmi. Lidé totiž obvykle kouří při jídle nebo pití a když si povídají nebo chtějí zmírnit stres. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
4 Pomozme jim už nyní: Když chudé lidi v našem obvodu seznamujeme s biblickými zásadami, pomáháme jim tak už nyní zmírnit dopad jejich špatné finanční situace. 4 Giúp ích ngay trong hiện tại: Khi dạy nguyên tắc Kinh Thánh cho người nghèo trong khu vực của mình, chúng ta cũng giúp họ giảm bớt sự nghèo khó ngay trong hiện tại. |
V Japonsku je situace natolik vážná, že katolická církev, známá svým pevným postojem proti rozvodům, musela dokonce ustanovit zvláštní výbor, který má zmírnit diskriminaci rozvedených katolíků a těch, kdo opět vstoupili do manželství. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
Láska je lék, žal zmírnit má. sẽ năng giúp bao người yếu hằng ngày. |
V každém podniku, ve kterém jsem pracoval během posledních pěti let, se snažím zmírnit každý z těchto prvků. Và trong tất cả cá lĩnh vực tôi từng làm việc trong suốt năm năm qua Tôi cố gắng để giảm thiểu mỗi thứ trong số các nhân tố này. |
Rychlá chůze a jiné formy cvičení můžou zmírnit negativní pocity. Đi bộ nhanh và những môn thể dục khác có thể giúp tâm trạng khuây khỏa. |
Omezení konzumace určitého druhu potravin, nekouření a udržování si správné váhy mohou významně reflux zmírnit. Giảm tiêu thụ một số loại thực phẩm, không hút thuốc và duy trì cân nặng lý tưởng đều làm giảm đáng kể sự trào ngược. |
Jestliže křesťan svědomitě plní své povinnosti, může to zmírnit odpor ze strany rodiny Một tín đồ Đấng Christ trung thành thi hành trách nhiệm có thể làm dịu sự chống đối của gia đình |
Zármutek se snažil zmírnit drogami a obrátil se i na psychology. Ông tìm sự khuây khỏa qua ma túy, và cũng nhờ đến bác sĩ chuyên môn. |
12 Pokora zahrnuje mimo jiné ochotu uplatňovat rady z Božího slova, které mohou často naši úzkost zmírnit. 12 Tính khiêm nhường bao gồm việc sẵn sàng áp dụng lời khuyên bảo của Kinh-thánh. |
Jakými praktickými způsoby můžeš zmírnit úzkost? Một số cách thực tế để giảm bớt lo lắng là gì? |
Naše sklíčenost se tím může zmírnit. Điều đó có thể giúp ta bớt buồn nản. |
Ježíš byl vnímavý k utrpení druhých a snažil se jejich tísnivé podmínky zmírnit. Chúa Giê-su nhạy cảm và tìm cách giảm bớt sự đau khổ của người khác. |
Sílu jít dál jsem v konečném důsledku nalezla ve štěstí, které jsem objevila díky snaze zmírnit utrpení lidí kolem sebe. Cuối cùng tôi đã tìm thấy sức mạnh của mình để tiếp tục tiến bước, đó là niềm hạnh phúc mà tôi đã khám phá ra trong khi cố gắng làm giảm bớt nỗi đau khổ của những người xung quanh. |
Jak již bylo uvedeno, lidé si vymysleli nejrůznější metody, jak takové pocity zmírnit. Như đã nói trên, loài người đã bày đủ mọi cách để loại bỏ những cảm giác thế ấy. |
Podívejme se nyní, jak nám pokora, trpělivost a bezvýhradná důvěra v Boha mohou pomoci zmírnit úzkost. Vậy, chúng ta hãy xem xét làm thế nào sự khiêm nhường, kiên nhẫn và việc tin tưởng hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta bớt lo lắng. |
Omluva může zmírnit bolest vzniklou následkem nedokonalosti a může uvolnit napjaté vztahy. Lời xin lỗi có thể giúp xoa dịu nỗi đau lòng do sự bất toàn gây ra, và lời xin lỗi có thể hàn gắn lại mối liên lạc căng thẳng. |
Nebo se snažil zmírnit svou vinu. Hoặc muốn thấy bớt tội lỗi. |
Pavel vyjádřil své ocenění pro Epafrodita a pěkně o něm mluvil; to ho muselo utěšit a zmírnit jeho sklíčenost. Việc Phao-lô quí mến Ép-ba-phô-đích, nói tốt về ông, ắt hẳn đã khích lệ ông, khiến ông bớt buồn nản. |
Pokud to neudělá, mohl by to trochu zmírnit Nếu ông ta không đồng ý thì xem có giảm bớt từ ngữ đi một chút được không. |
„Začal jsem být nervózní, potily se mi ruce a mluvil jsem rychle — nedokázal jsem zmírnit tempo.“ “Tôi run lên, tay toát mồ hôi, và nói nhanh—không chậm lại được”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmírnit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.