zmetek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zmetek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmetek trong Tiếng Séc.
Từ zmetek trong Tiếng Séc có các nghĩa là sẩy thai, rác, rác rưởi, vật bỏ đi, phế vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zmetek
sẩy thai(miscarriage) |
rác(refuse) |
rác rưởi(refuse) |
vật bỏ đi(reject) |
phế vật(refuse) |
Xem thêm ví dụ
Ten zmetek ukradl můj nápad. Tên khốn này đã ăn cắp ý tưởng của cháu. |
Ty zlodějskej zmetku! Đồ ăn cướp chó chết! |
Jestli se nezbavím těch Jurgenových zmetků, žádný okamžik vítězství nebude. Nếu tôi không hạ được đám tay chân của Jurgen bám sau lưng sẽ chẳng có khoảng khắc chiến thắng nào cả |
Kam posílají ty zmetky? Số đạn xịt đó đi đâu rồi? |
Až Escobar vystrčí hlavu, dostaneme toho zmetka. Khi Escobar lòi cái thủ lợn ra, chúng ta sẽ thịt hắn. |
Ty zmetku. Đồ khốn. |
Jste odporný zmetek. Ngươi là một tên bé nhỏ hèn hạ. |
Byl jsem vždy takový zmetek? Anh luôn là một kẻ khốn nạn nhỉ? |
Máš tady toho zmetka? Thằng khốn đó ở trong đó à? |
Poběžím za všechny ty zmetky z Chicaga který absolutně nezajímá jestli přežiju nebo chcípnu? Chạy để gọi lũ người Chicago đang ghét không quan tâm tôi sống hay chết? |
Hergot, ty zmetku. Thôi mà, khốn nạn. |
Co to ti zmetci dělají? Những tên khốn đó đang làm gì vậy? |
Rozpal ty zmetky. Thiêu lũ điếm này đi. |
Bucka, nejstaršího z těch zmetků jste potkal. Con chó con lớn nhất, Buck, anh đã gặp. |
Třeba jí ten zmetek jenom obtěžuje. Có lẽ tên khốn đó chỉ đang làm phiền cô ấy thôi. |
Zbraň pana Dinga byla nabitá zmetky. Đạn trong súng của ông chủ Đinh là đạn xịt. |
Opilým, malým chlípným zmetkem? Con thú say xỉn trụy lạc. |
Striker Jsou zmetci nejsou po Striker, kẻ địch không bám theo nữa. |
Yuri, místní lichvář ve Venice a bezcitný zmetek. Yuri, kẻ cho vay nặng lãi ở Venice... Và là tên khốn tàn bạo. |
Vsadím se, že toho zmetka za chvíli máme. Đảm bảo sẽ bắt chết mẹ nó lúc nào không biết. |
Jen chci, aby se ten zmetek zapotil. Anh chỉ muốn thấy thằng khốn đó hãi thôi. |
Kulka, kterou jsem nabil jako první, byla zmetek. Mới đầu viên đạn trong súng của tôi chính là đạn xịt. |
Carlos je zmetek. Carlos là kẻ xấu. |
Skoncovat s tím malým zmetkem jednou pro vždycky. Xử thằng chó con đó một lần và mãi mãi. |
Ty podělaný zmetku! Anh là đồ chó đẻ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmetek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.