zmatený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zmatený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmatený trong Tiếng Séc.

Từ zmatený trong Tiếng Séc có các nghĩa là bối rối, lộn xộn, hỗn độn, lúng túng, rối rắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zmatený

bối rối

(mixed)

lộn xộn

(disordered)

hỗn độn

(messy)

lúng túng

(mixed)

rối rắm

(muddled)

Xem thêm ví dụ

Obvykle nejsem zmaten, když říkáš takové věci.
Tôi không hay bối rối khi cô nói thế đâu nhé.
Když například po svém vzkříšení mluvil se dvěma učedníky, kteří byli po jeho smrti zmateni, vysvětlil jim svou úlohu v Božím předsevzetí.
Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài.
Takže byl trochu zmatený.
Do đó, ông bẻ cong ký ức của ông.
Omlouváme se za zmatení ohledně telefonních linek.
Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi.
Zmatená a rozhořčená, mířila ke Zvířecí farmě ze všech směrů.
Khi tin tức về sự thay đổi động trời này đến tai chúng, những con thú khác ở khắp nơi đều hoài nghi.
19 V tomto zmateném světě, který neví kudy kam, je tedy velmi důležité, abychom se chlubili v Jehovovi. Vzniká proto otázka, co nám může pomoci, abychom zůstali hrdí na svého Boha a byli si stále dobře vědomi své křesťanské totožnosti.
19 Vì khoe mình về Đức Giê-hô-va là điều rất quan trọng trong thế gian hỗn độn và không định hướng này, điều gì có thể giúp chúng ta giữ thái độ tự hào lành mạnh về Đức Chúa Trời và luôn nhận thức rõ mình là tín đồ Đấng Christ?
Jen protože jsem z tebe velmi sexuálně zmatená, neznamená, že jste zastrašující.
Được rồi, cô khiến tôi bối rối về giới tính không có nghĩa là cô đáng sợ đâu.
Byla trochu zmatená, ale chtěla být zdvořilá.
Nó có hơi hoang mang một chút, nhưng nó muốn tỏ ra lịch sự.
Dámy a pánové, lékařem jsem už 23 let a ted'jsem zmaten.
Thưa các vị, tôi đã làm trong nghề y đc 23 năm nhưng giờ thì tôi bí.
Přišlo bohatství ... [a] svět je plný vynálezů stvořených ... lidskou dovedností a inteligencí, ale ... my jsme [přesto] neklidní, nespokojení [a] zmatení.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
Jsem jen zmatený tím, kam směřuju.
Tôi chỉ đang... phân vân không biết mình đang hướng về phía nào thôi.
Zmateným a hanebným snažením o sebepovýšení usilují o to, aby zranili, ponížili a poškodili druhé.
Họ tìm cách làm xúc phạm, hạ thấp hoặc lật đổ những người khác trong việc cố gắng ngụy trang và không đáng khi tự nâng mình lên cao.
Jestli se mi někdy stane, že se mi bude líbit jiný muž nebo budu zmatená, řeknu ti to.
Nếu có lúc nào đó trong cuộc sống hai ta mà... em thấy thu hút bởi người đàn ông khác hay bối rối chút thôi, em sẽ nói anh nghe.
Pokud máte potíže, jste zmatení či duchovně ztracení, chci vás důrazně vyzvat, abyste udělali to, co vás dostane zpět na správnou cestu.
Nếu các anh chị em đang gặp khó khăn, hoang mang, hoặc thất lạc về phần thuộc linh, thì tôi khuyên nhủ các anh chị em hãy làm một điều mà tôi biết sẽ giúp các anh chị em trở lại làm những điều mà Chúa kỳ vọng.
Zatímco studoval a pracoval, aby mohl zaopatřit rodinu, narazil na informace o Církvi, kvůli nimž se cítil zmateně.
Trong khi đang học hành và làm việc để nuôi nấng một gia đình trẻ, anh đã bắt gặp một số thông tin về Giáo Hội mà làm cho anh hoang mang.
Zabloudila jsi, holka zmatená?
Lạc đường hả, cừu non?
Byl zmatený, chudáček.
Hắn đã rất bối rối, tội nghiệp.
Jsem zmatený.
Tôi cảm thấy lẫn lộn lắm.
Pokud jste poprvé na církevním shromáždění a jste zmateni z něčeho, čemu nerozumíte, nedělejte si starosti!
Nếu đây là lần đầu tiên bạn tham dự một buổi họp của Giáo Hội và bạn cảm thấy bối rối bởi những điều nào đó mà bạn không hiểu, thì đừng lo lắng!
Jste zmateni ohledně své sexuální orientace nebo hledáte sebeúctu?
Các anh chị em có hoang mang về giới tính của mình hay đang tìm kiếm lòng tự trọng không?
Protože s nimi tím směrem dále neběžíte ke stejnému hlubokému bahnu prostopášnosti, jsou zmateni a stále o vás mluví utrhačně.“
Họ thấy anh em chẳng cùng họ theo sự dâm-dật bậy-bạ ấy thì họ lấy làm lạ và gièm-chê” (I Phi-e-rơ 4:3, 4).
Čas od času budeš zmatený, budeš zapomínat a dokonce mít různé představy.
Anh trở nên lẫn lộn thời gian, quên nhiều chuyện, có ảo tưởng.
Je přirozené, že jste zmatené.
Cảm thấy bối rối là hoàn toàn bình thường.
Jako dospívající byl zmaten náboženským rozruchem ve společnosti, kde žil, a chtěl poznat, která ze všech církví je pravá.
Khi còn niên thiếu, ông đã băn khoăn trước tình trạng tôn giáo hỗn loạn trong cộng đồng của mình và muốn biết giáo hội nào trong tất cả các giáo hội đó là chân chính.
Wayne, pokud se cítíte zmatený nebo jestli si potřebujete s někým promluvit, můžete se obrátit na mě, ano?
Wayne này, nếu anh vẫn còn bối rối, hoặc cần ai để chia sẻ, thì cứ nói tôi biết, okay?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmatený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.