złożony trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ złożony trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ złożony trong Tiếng Ba Lan.

Từ złożony trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phức tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ złożony

phức tạp

adjective

Zajmuje się ryzykiem kontrahenta w niezwykle złożony sposób.
Nó quản lý rủi ro của đối tác theo cách vô cùng phức tạp.

Xem thêm ví dụ

Ktoś złożył dokumenty o paszport.
Một người đã nộp đơn xin làm hộ chiếu.
Królestwo to usunie wszystkie ludzkie rządy i samo będzie sprawować władzę nad „nową ziemią”, czyli społeczeństwem złożonym z bogobojnych poddanych (2 Piotra 3:13; Daniela 2:44).
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Tak się złożyło, że dzień wcześniej obarczono mnie winą za los więźniów, gdyż nie chciałem modlić się razem z nimi do Marii Panny.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Nikt inny nie złożył porównywalnej ofiary ani nie zapewnił porównywalnych błogosławieństw.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Senator Westervelt złożył mi ofertę.
Tôi nhận được lời đề nghị từ Thượng nghị sĩ Westervelt.
Jeśli są tacy, którym jeszcze nie złożono wizyty pasterskiej, starsi powinni zadbać o to, żeby ich odwiedzono przed końcem kwietnia.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
To obietnica, którą wam złożyłem, i nie zamierzam jej łamać.
Đó là lời con hứa với mọi người, và con sẽ không nuốt lời đâu.
Jednakże ani ona, ani Józef nie wymawiali się swoim ubóstwem od złożenia ofiary.
Cả bà lẫn Giô-sép không viện cớ nghèo khó để không dâng của-lễ.
Wkrótce potem gestapo złożyło nam niespodziewaną wizytę, gdy sortowaliśmy przesyłkę z literaturą biblijną.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Wkrótce skamieniałości zaczęło przybywać. To pozwalało przypuszczać, że wiele roślin i zwierząt wymarło, zanim złożone życie zaczęło zostawiać widoczne, skamieniałe ślady.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
Pobłogosławi wam w ziemi, którą obiecał wam dać zgodnie z przysięgą złożoną waszym praojcom+, i obdarzy was licznym potomstwem* oraz zapewni wam obfitość zboża, młodego wina i oliwy+, a także mnóstwo cieląt i jagniąt.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
Nazywamy go złożonym systemem, którym jest. Ale nie tylko.
Chúng ta gọi nó là một hệ thống phức tạp, đúng là như thế, nhưng nó còn có những điều khác nữa.
Jest nią postanowienie umożliwiające przystępowanie do Boga i oddawanie Mu czci na podstawie ofiary okupu, złożonej przez Jezusa Chrystusa (Hebrajczyków 9:2-10, 23).
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
6 Prawo Boże nadane Izraelitom okazało się dobrodziejstwem dla wszystkich narodów, gdyż ujawniło grzeszny stan ludzkości i wskazało na konieczność złożenia doskonałej ofiary mogącej raz na zawsze zakryć grzechy każdego człowieka (Galatów 3:19; Hebrajczyków 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Martho, chciałam ci powiedzieć, jak wdzięczna jestem tobie i Alexis za złożenie tego wszystkiego do kupy.
Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện.
Tak się natomiast złożyło, że Bristol i Coventry grały przeciwko sobie.
Bristol và Coventry phải thi đấu với nhau.
Jeżeli okazujemy szczerą skruchę, Jehowa stosuje wobec nas wartość ofiary okupu złożonej przez Jego Syna.
Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta.
32 „‚Ale jeśli na ofiarę za grzech ktoś chce złożyć jagnię, ma to być zdrowa owieczka.
32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh.
Jehowa im przysiągł, że nigdy nie da im zobaczyć tej ziemi+ mlekiem i miodem płynącej+ — ziemi, którą Jehowa obiecał nam dać zgodnie z przysięgą złożoną praojcom+.
+ Đức Giê-hô-va thề là ngài không bao giờ để họ nhìn thấy vùng đất+ mà Đức Giê-hô-va đã thề với tổ phụ họ rằng sẽ ban cho dân ngài,*+ ấy là một vùng đất tràn đầy sữa và mật.
Pole magnetyczne. Przypuszcza się, że pole magnetyczne ma swe źródło w wirującym zewnętrznym jądrze Ziemi, złożonym głównie ze stopionego żelaza.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
Sarah złożyła swoje świadectwo o rodzinach.
Sarah chia sẻ chứng ngôn của nó về gia đình.
Naszych złóż naturalnych.
Các mỏ khoáng sản của chúng tôi...
20 Nie doszło do tego bez złożenia przysięgi 21 (bo co prawda są ludzie, którzy zostali kapłanami bez przysięgi, ale on został kapłanem na podstawie przysięgi złożonej przez Tego, który powiedział do niego: „Jehowa* przysiągł i nie zmieni zdania*: ‚Ty jesteś kapłanem na zawsze’”)+. 22 Jezus stał się więc gwarancją* lepszego przymierza+.
+ 20 Ngoài ra, vì chức tế lễ ấy chẳng phải được ban mà không có lời thề 21 (vì quả đã có những người trở thành thầy tế lễ mà không có lời thề, nhưng người này đã trở thành thầy tế lễ nhờ lời thề của đấng đã phán về người rằng: “Đức Giê-hô-va* đã thề và sẽ không đổi ý:* ‘Con là thầy tế lễ muôn đời’”),+ 22 nên Chúa Giê-su đã trở thành sự bảo đảm* cho một giao ước tốt hơn.
Dzisiaj pragnę złożyć świadectwo wszystkim tym, którzy starają się lepiej zrozumieć świętą misję Józefa Smitha jun., Proroka Przywrócenia.
Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi.
21 Czy Żydzi mogą ufać złożonej przez Jehowę obietnicy wybawienia Izraela na zawsze?
21 Người Do Thái có thể nào tin cậy nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự cứu rỗi đời đời cho dân Y-sơ-ra-ên không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ złożony trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.