ziarno kawy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ziarno kawy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ziarno kawy trong Tiếng Ba Lan.
Từ ziarno kawy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hạt cà phê, hột cà phê, cà phê, Hạt cà phê, hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ziarno kawy
hạt cà phê(coffee beans) |
hột cà phê(coffee bean) |
cà phê
|
Hạt cà phê(coffee bean) |
hột
|
Xem thêm ví dụ
Morał jest taki, że chcesz być jak te ziarna kawy. Lẽ ra cô muốn là hạt cà phê. |
Ale ziarna kawy zmieniły samą wodę ". Nhưng hạt cà phê thì thay đổi cả nước. " |
„Wyselekcjonowane surowe ziarna kawy mieszam w ściśle określonych proporcjach” — mówi John. Ông John nói: “Tôi trộn các loại cà phê chưa rang khác nhau tùy theo công thức đặc biệt. |
Mam w domu kilka naprawdę dobrych ziaren kawy. Ở nhà em có loại cực kỳ ngon. |
Miło było popatrzeć na bawiące się dzieci, kobiety piorące ubrania w rzece, a także staruszki rozcierające ziarna kawy. Thật an bình làm sao khi nghe tiếng trẻ con nô đùa, tiếng những người đàn bà giặt giũ trên bến sông, và tiếng cối xay hạt cà phê của những bà lão! |
W biuletynie Research Reports Holenderska Organizacja Badań Naukowych poinformowała, że ziarno kawy zawiera substancję o nazwie kafestol, powodującą wzrost stężenia cholesterolu. Bản tin Research Reports của Tổ Chức Nghiên Cứu về Khoa Học của Hà Lan cho biết hột cà phê có chứa một chất gọi là cafestol có tác dụng làm tăng lượng cholesterol. |
„KONESERZY zgodnie przyznają, że kwintesencją dobrej kawy jest espresso” — czytamy w miesięczniku Świat Nauki. „Specjalny sposób jego przygotowania wydobywa i wzmacnia wszystkie charakterystyczne cechy ziaren kawy”. Tờ Scientific American cho biết đối với những người yêu thích thức uống này, cà phê espresso được pha đúng cách là “loại cà phê ngon nhất vì cách pha chế đặc biệt làm tăng hương vị và đặc tính vốn có của hạt cà phê”. |
Obejmuje ona trzy etapy wymagające precyzji: 1) mielenie ziarna, 2) ugniatanie kawy w sitku ekspresu, 3) napełnianie filiżanki odpowiednio mocnym naparem. Để pha được cà phê espresso tuyệt hảo đòi hỏi kỹ năng cân bằng của ba quy trình then chốt: Xay hạt (1), nén cà phê xay vào bộ lọc của máy (2), và rót cà phê ra tách (3). |
Farmerów palących ziarno i mówiących, że to kawa. Nông dân rang lúa và gọi đó là cà phê. |
Nie zrobisz kawy z palonego ziarna. Anh không thể làm ngũ cốc rang ngon như cà phê. |
Ile warta jest kawa jako towar? Jako ziarna? Bạn có biết cà phê có giá bao nhiêu khi hạt cà phê được xem như hàng? |
Twierdzono, że rozpuszczalna kawa jest lepsza na trawienie, a nawet, że nie pobudza tak mocno jak kawa ze zmielonych ziaren (bezpośredni efekt kofeiny obecny jest w obu formach). Công ty cho rằng sản phẩm sẽ tốt hơn cho hệ tiêu hóa, mặc dù cà phê "tinh khiết" không gây hiện tượng mất ngủ như cà phê hạt (một hiệu ứng khác có trong thành phần caffeine, xuất hiện ở cả hai loại). |
Podobnie dzieje się podczas kilkakrotnego gotowania drobno zmielonego ziarna, czyli przyrządzania tak zwanej kawy po turecku, oraz gdy zamiast papierowego filtru stosuje się metalowy — w takie filtry są na przykład wyposażone francuskie maszynki do kawy. Điều này cũng đúng khi cà phê xay nhuyễn được nấu sôi vài ba lần, như trường hợp cà phê Thổ Nhĩ Kỳ, hoặc khi dùng phin bằng kim loại thay vì cái lọc bằng giấy, như bình lọc của Pháp. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ziarno kawy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.