自信 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 自信 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 自信 trong Tiếng Nhật.

Từ 自信 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự tự tin, tính tự tin, tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 自信

sự tự tin

noun

出発するとわたしは彼女たちが自信にあふれていることに感銘を受けました。
Khi họ bắt đầu đi, tôi cảm kích trước sự tự tin của họ.

tính tự tin

noun

tự tin

adjective

このことは,それとは異なる状況のもとでも自信を持って話すための助けになります。
Điều này có thể giúp bạn tự tin khi nói trong những tình huống khác.

Xem thêm ví dụ

正しく考える能力を損なう一つの要素は,自信過剰になる傾向です。
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin.
例えば,生活と奉仕の集会があります。 この集会で学ぶ事柄は,自信を持って再訪問を行ない,聖書研究を司会するうえで役立ちます。
Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh.
マリアマの司会の様子は愛と気品と自信にあふれていて,教会に長年集っている姉妹なのだろうとだれしもが思ってしまいます。
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.
自信 が 主張 し て な い の よ !
Anh ta thậm chí còn chưa bao giờ kháng án.
お互いを信じて 自信をもって いざとなったら一人ひとりが 素晴らしいことをできると信じましょう こうして 我々の物語は愛の物語となり それを集め続ける中から 永続する希望を生み出せば 誰にとっても素晴らしいことでしょう
Tin tưởng lẫn nhau, thật sự chắc chắn rằng nếu có gì tồi tệ xảy ra mà mỗi người chúng ta có thể làm những việc tuyệt vời cho thế giới, đó là những gì có thể làm cho câu chuyện của chúng ta thành một câu chuyện tình thương mến thương và câu chuyện chung của chúng ta thành một hy vọng bất diệt và những điều tốt lành đến với chúng ta.
ルカ 10:2‐12)弟子たちが戻ってきて成果を報告した時,イエスは彼らを褒めて自信を持たせました。(
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
面白いことは 階層構造は危うくなっており 非階層の構造が 台頭してきています 人々は 企業や政府よりも 自分自信に似た人を信頼するのです
Và những gì thú vị mà bạn có thể nhìn thấy là hệ thống phân cấp đang có một chút lung lay, và đó là tất cả về sự rối loạn phân cấp hiện nay, Vì vậy người ta tin tưởng những người như họ nhiều hơn hơn là tin tưởng vào các tập đoàn và chính phủ.
85 12 どうすればもっと自信を持てるだろう
85 12 Làm sao để tự tin hơn?
強く 賢く 自信に満ちた 若い女性に 統率してもらわなければならないのです
Và chúng ta cần những phụ nữ trẻ mạnh mẽ, tự tin, thông minh đứng lên và dẫn đầu.
そのクラスには,イエス・キリストの贖罪はたいていの人にとっては偉大なことだと思うけれど自分がその祝福にあずかれる自信はないと,あなたに打ち明けてくれた友達が一人います。 同じ罪を何度も犯していて,その罪を克服できるとは思えないのだそうです。
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
この話の裏側には 単なる財務のことを はるかに超えた 自尊心や自信の領域に及ぶ 意味があることに気づくでしょう
Bạn nghe được trong câu chuyện này rằng nó có nhiều ngụ ý hơn chỉ là nói về tài chính nó nói về sự tự tôn và sự tự tin xuất phát từ bản thân.
これらのことを行えば,どんな問題が起こっても,愛する人たちは安全であるという自信をもって,この末日の大海を渡ることができます。
Nếu làm những điều này thì chúng tôi có thể vượt đại dương của những ngày cuối cùng này và tin tưởng rằng cho dù bất cứ rắc rối phiền toái nào giáng xuống chúng tôi đi nữa thì những người thân yêu của chúng tôi cũng sẽ được an toàn.
それはわたしにとってすばらしい経験となり,大いに自信がつきました。
Đây là một kinh nghiệm tuyệt vời đã giúp tôi có lòng tự tin rất nhiều.
初めのうちモーセは,自分は「口が重く,舌の重い者」ですと述べて,自分の能力に自信がないことを示していました。
Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”.
この本は研究生に自信を持たせ,王国の音信を進んでふれ告げるための意欲を高めます。
Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời.
どんな考え方をすれば,他の人に自信を持って話せますか。
Điều gì khác có thể giúp bạn nói chuyện với người ta?
● 若い人が自信を失いやすいのはなぜですか。
● Các bạn trẻ thường thiếu tự tin vì lý do gì?
米国民として 私達は 自信、能力、正当性の危機を 経験してきました そして 逃げ出す誘惑にかられます 「何をしているか分からない」と言いたくなります
Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì.
心臓発作で倒れた人の多くは,発作が起きる直前まで自分の健康状態について大いに自信を持っていました。
Nhiều nạn nhân của cơn đau tim rất tin tưởng về tình trạng sức khỏe của họ ngay trước khi cơn đau tim xảy ra.
出発するとわたしは彼女たちが自信にあふれていることに感銘を受けました。
Khi họ bắt đầu đi, tôi cảm kích trước sự tự tin của họ.
小さな目標を決めてそれを達成すると,大きな目標にチャレンジする自信が生まれます。
Khi đặt ra những mục tiêu nhỏ và rồi đạt được chúng, bạn sẽ tự tin để đặt ra những mục tiêu lớn hơn.
もしかしたらあなたは,人格形成期に,自信を持てないでいたかもしれません。
Có lẽ bạn cảm thấy thiếu tự tin trong những năm hình thành nhân cách.
15分: 「商店やオフィスで自信をもって証言する」。
15 phút: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ”.
私 は プレゼンテーション に 自信 が あ り ま せ ん
Tôi không tự tin trong bài trình bày này.
18 魅力的な音信を準備する: 王国の音信を宣べ伝えたいという願いはあっても,自信をもってそのことについて話せるかどうかは別問題です。 特に,新しい人や,長いあいだ奉仕に出ていない人にとってはそうです。
18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 自信 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.