自己研鑽 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 自己研鑽 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 自己研鑽 trong Tiếng Nhật.
Từ 自己研鑽 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tự cải tiến, sự tự cải tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 自己研鑽
tự cải tiến(self-improvement) |
sự tự cải tiến(self-improvement) |
Xem thêm ví dụ
私達の持つ共通点の一つとして、自己表現への強い意欲が あると思います Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
成長する胎児を非自己組織として拒絶する代わりに,赤ちゃんとして生まれる準備ができるまで養い,保護します。 Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
この時,脳は非常に活発に活動しており,何らかの自己修復を行なっていると考えられます。 Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
そしてこれは 自分たちは患者を助けているのだ 傷つけているのではない という 医者の自己イメージに反するものでした Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
書店には自己啓発の本があふれており,莫大な収益を上げる産業となっています。 Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. |
2,3節)そうした貪欲で自己中心的な態度が多くの人々の心や思いに悪影響を及ぼしているため,真のクリスチャンをも含め,すべての人にとって辛抱することは難しくなっているのです。 Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn. |
自己吟味によって何が分かりますか。 Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào? |
とはいえ,誤った自己吟味をして,“自分らしい自分”を見つけよう,あるいはエホバとの関係やクリスチャン会衆以外のところに答えを求めようとするなら,それは無意味であるだけでなく,霊的な破滅に至ることさえあります。 Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
自己犠牲の精神を保つ ― どのように? Làm sao để giữ tinh thần hy sinh? |
あなたも自己犠牲の精神を抱いておられますか。 Bạn có tinh thần hy sinh đó không? |
自己血の関係するすべての医療処置を受け入れないとする場合,透析などの治療法,また人工心肺の使用も受け入れない,ということを理解しているだろうか。 Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
クジラ目と霊長類も 自伝的自己をある程度有します Loài giáp xác và linh trưởng cũng có một bản ngã tự thuật ở một mức độ nhất định. |
自己中心的で 孤立し 疎外された人 参政義務を怠り 顧みることもない人のことです Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào. |
とはいえ,自分が信仰にあるかどうかを試すには,自己吟味が欠かせません。 Dầu vậy, để tự xét xem mình có đức tin chăng, chúng ta phải tự vấn mình. |
自己犠牲的な愛についてのイエスの手本に倣うことにより,イエスのために生きることができます。 Chúng ta có thể làm thế bằng cách noi gương ngài trong việc thể hiện tình yêu thương bất vị kỷ. |
それは,愛が『自分の利を求めない』のに対して,希望は自己中心的なものとなる場合があり,自分自身にもたらされる益に主要な関心が向けられるかもしれないからです。( Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
クラスリンは三脚巴構造で サッカーボールの様な形に 自己組織化します Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng. |
確実性と定義を 自己が求めるようともがくのも つくりあげる主 つまり あなたやわたしとつながりを見せなければ 決してなくなることはありません Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
私たち親は 過度に手助けし 過度に保護し 過度に指示し 世話を焼くことで 子どもが自己効力感を育むチャンスを 奪っているのです 自己効力感は人間の精神の 根本をなす概念です 親が褒めそやすたびに子どもが得る 自尊心なんかより ずっと大事なものです Và với sự bao cấp của bạn, bao cấp về sự an toàn, về định hướng và sự nắm tay chỉ việc chúng ta đã lấy đi của trẻ cơ hội tự xây dựng cho mình khả năng xoay xở, đó chính là nguyên lý cơ bản của tâm lý con người, nó còn quan trọng hơn sự tự cảm nhận về chính mình mỗi khi được khen. |
兄弟はすぐにわたしに気づき,わたしが自己紹介するよりも先に,「エジプトは最近どうですか」とお聞きになりました。 Anh ấy nhận ra tôi ngay, thậm chí trước khi tôi tự giới thiệu mình, anh ấy hỏi: “Chị có tin tức gì từ Ai Cập không?”. |
ヤコブ 1:19)自己吟味は主観的になりやすいので,円熟した仲間のクリスチャンの客観的な意見に耳を傾けるのは賢明です。 (Gia-cơ 1:19) Vì việc tự xét mình thường chủ quan, nên điều khôn ngoan là lắng nghe những lời khách quan của anh chị em tín đồ Đấng Christ thành thục. |
自己表現に秀でた生徒がいまして 私がTEDで披露するまで この映像作品を誰にも見せないという約束を してくれました Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó. |
互いへの自己犠牲的な愛は,本当のクリスチャンを明らかにする“バッジ”です。 Tình yêu thương bất vị kỷ chính là “phù hiệu” nhận diện môn đồ chân chính của Chúa Giê-su. |
5 健康上の問題その他の試練にもかかわらず,旅行する監督とその妻は奉仕に喜びを見いだし,自己犠牲的な愛を表わします。 5 Mặc dầu có khó khăn về sức khỏe và những thử thách khác, các giám thị lưu động và vợ của họ có được niềm vui trong thánh chức và bày tỏ tình yêu thương bất vụ lợi. |
22 (イ)家族内の各人がどんな自己吟味をするのは賢明なことですか。( 22. a) Những người trong gia đình sẽ khôn ngoan tự kiểm điểm về điều gì? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 自己研鑽 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.