装着する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 装着する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 装着する trong Tiếng Nhật.

Từ 装着する trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cài đặt, đặt, trang bị, để, thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 装着する

cài đặt

(install)

đặt

(instal)

trang bị

(outfit)

để

thiết bị

(outfit)

Xem thêm ví dụ

電子アイを装着して 観客の顔を演奏するんです
Tôi liên kết với con mắt, và tôi có thể chơi một bản nhạc từ những khuôn mặt khán giả.
本スマートフォンを身体に装着した状態で利用する場合は、FCC の定める RF への曝露に関する要件を満たすため、金属部品を使用していないベルトクリップやホルスターなどのアクセサリのみを利用し、本スマートフォン(アンテナを含む)とユーザーの身体との間を 10 mm 以上離す必要があります。
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
厚さが 3 mm までなら、ほとんどのケースを装着したまま Pixel Stand でスマートフォンを充電できます。
Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm.
そこで僕と家族は エンジニアと組んで より軽くて 僕がかつぎやすい スネアドラムの装着器具の開発に取り組みました
Vì vậy, gia đình tôi và tôi đã làm việc với một kỹ sư để thiết kế một cái dây đai đeo trống lười nhẹ hơn, giúp tôi đeo vào dễ hơn.
スマートフォンやタブレットの充電中、ホルダー装着時、またはそのいずれかの場合に、スクリーンセーバーを使用できます。
Điện thoại hoặc máy tính bảng của bạn có thể sử dụng trình bảo vệ màn hình khi thiết bị đang sạc, được gắn vào đế hoặc cả hai.
その他の改良には与圧式コックピット、燃料容量の増加と4門の信頼性の高いイスパノ・スイザ HS.404 20 mm 機関砲を装着した最初の試作機となった。
Cải tiến khác gồm buồng lái điều áp, tăng khả năng chứa nhiên liệu và cũng là mẫu thử đầu tiên trang bị 4 khẩu pháo Hispano-Suiza HS.404 20 mm.
29日に離着陸用のスキーを装着したC-47が氷原に着陸し、飛行家達を救助した。
Tuy nhiên, vào ngày 29 tháng 12, một máy bay C-47 trang bị càng đáp bằng ván trượt và bộ rocket hỗ trợ cất cánh đã hạ cánh trên băng giải cứu được những người gặp nạn.
Pixel 3a XL(G020B)について報告された最大比吸収率(SAR)値は、耳に当てたテストでは 1.18 W/kg、身体に正しく装着した場合は 0.81 W/kg です。
Đối với Pixel 3a XL (G020B), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,18 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,81 W/kg.
Pixel 3a(G020F)について報告された最大比吸収率(SAR)値は、耳に当てたテストでは 0.72 W/kg、身体に正しく装着した場合は 0.81 W/kg です。
Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 0,72 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,81 W/kg.
足に何を装着しているか説明して下さい
Hãy kể chúng tôi nghe một ít về thứ ông đang mang ở chân
Pixel について報告された最大比吸収率(SAR)値は、耳に当てたテストでは 0.33 W/kg、身体に正しく装着した場合は 0.61 W/kg です。
Đối với Pixel, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi thử nghiệm đặt ở gần tai là 0,33 W/kg và khi đeo trên người đúng cách là 0,61 W/kg.
また、空中衝突防止装置(TCAS)が開発され、日本国内を飛行する最大離陸重量5,700kgを超えるか旅客定員19名以上のタービン機への装着が航空法で義務づけられた。
ICAO bắt buộc hệ thống cảnh báo va chạm trên không (Airbone Collision Avoidance System) phải được gắn trên tất cả máy bay có tải trọng cất cánh tối đa (MTOM – Maximum Take-Off Mass) trên 5,700kgs hoặc máy bay vận chuyển nhiều hơn 19 hành khách.
Pixel 3 XL について報告された最大比吸収率(SAR)値は、耳に当てたテストでは 1.31 W/kg、身体に正しく装着した場合は 0.99 W/kg です。
Đối với Pixel 3 XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,31 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,99 W/kg.
Pixel 3a(G020F)について報告された最大比吸収率(SAR)値は、耳に当てたテストでは 1.19 W/kg、身体に正しく装着した場合は 0.83 W/kg です。
Đối với Pixel 3a (G020F), giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,19 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 0,83 W/kg.
底面に光る金属リングを装着しており、5-8等級の光で見ることができる。
Nó có một vòng kim loại sáng bóng thêm vào phía dưới, với cường độ sáng 5-8.
机 の 上 に あ っ た 時 以来 、 長 い こと 目 を 装着 し て い な かっ た
Nhân lúc bàn đến việc này, hình như lâu rồi không đến lượt tôi.
ケネディ宇宙センターで 宇宙服を装着する部屋に入ります 子ども時代のヒーロー達が 宇宙服を着たのと 同じ部屋です あのニール・アームストロングや バズ・オルドリンも ここで月を目指してアポロに乗る 準備をしたのです
Bạn đến Trung tâm Kennedy vào phòng thay áo quần căn phòng mà những vị anh hùng của tuổi thơ chúng ta thay trang phục của họ Neil Armstrong và Buzz Aldrin đã khoác bộ đồ ấy lên để chuẩn bị lái con tàu Apollo bay đến mặt trăng.
次に 装着可能なワイヤレス回路を 設計しなければなりませんでしたが ワイヤレス信号通信には 大量の電力と 重くてかさばる電池が必要です
Tiếp đến, tôi phải làm ra một mạch vô tuyến có thể đeo được, nhưng truyền tín hiệu vô tuyến tiêu tốn nhiều điện và gắn pin nặng, cồng kềnh.
Pixel 3 XL について報告された最大比吸収率(SAR)値は、耳に当てたテストでは 1.39 W/kg、身体に正しく装着した場合は 1.40 W/kg です。
Đối với Pixel 3 XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi kiểm tra ở tai là 1,39 W/kg và khi đeo đúng cách trên cơ thể là 1,4 W/kg.
装着して信号が安定するまで ほんの数分しかかかりません
Chỉ mất vài phút để đeo vào và đợi các dấu hiệu ổn định.
新たに生まれた空間に 装着者が自由な創作を実現する 力の象徴
Nó thực sự mang ý nghĩa của người mang nó. mang sức mạnh để tạo ra tất cả những gì họ muốn trong khoảng không gian này.
治療法は,問題の程度によって,口腔外科手術から夜間のマウスピース装着まで様々です。
Tùy mức độ nặng nhẹ, có thể chữa trị bằng phẫu thuật nha khoa hoặc mang đồ bảo vệ răng khi đi ngủ.
Pixel XL について報告された最大比吸収率(SAR)値は、耳に当てたテストでは 0.46 W/kg、身体に正しく装着した場合は 0.45 W/kg です。
Đối với Pixel XL, giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) cao nhất được báo cáo cho loại thiết bị này khi thử nghiệm đặt ở gần tai là 0,46 W/kg và khi đeo trên người đúng cách là 0,45 W/kg.
これが私が行っている プロジェクトです こちらのカバーを装着することで 素晴らしく そして偉大でもある― (笑) (拍手) 私たちのスマートフォンを 最低限の機能だけに ダウングレードできます
Và đây là dự án tôi đang thực hiện, và đây là loạt vỏ ngoài để làm giảm sự thái quá, quá mức -- (Cười) (Vỗ tay) để làm giảm mức các điện thoại di động siêu hạng, về mức cần thiết các chức năng của chúng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 装着する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.