転ぶ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 転ぶ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 転ぶ trong Tiếng Nhật.
Từ 転ぶ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngã, té, rơi, rớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 転ぶ
ngãverb わたしたちは皆,転んだり,倒れたりしながら,経験を積んでいきます。 Chúng ta đều vấp và ngã khi thu được kinh nghiệm. |
téverb でも3歳までには,何度も転びながらですが,自分で歩けるようになりました。 Nhưng khi lên ba, Kristi bắt đầu tự đi một mình dù bị té rất nhiều lần. |
rơiverb |
rớtverb |
Xem thêm ví dụ
日々の成功や失敗にあまりにも心を奪われていたら,道を見失い,さまよい,転んでしまうかもしれません。 Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã. |
例:「アニーは下校中につまずいて転んでしまい,本や紙が地面に散らばってしまいました。 Ví dụ: “An trượt chân ngã trên đường đi học về, và sách vở cả giấy tờ của nó rơi đầy trên đất. |
初めて集会に出席するパールを迎えに行った時は,風雨にあおられて転びそうになりました。 Khi đến nhà để giúp cô đi dự buổi nhóm họp đầu tiên, gió và mưa gần như cuốn bay tôi. |
毎日,何度転んだかしれません。 Tôi ngã không biết bao nhiêu lần mỗi ngày. |
彼が転んでも,愛に満ちた両親は彼には見込みがないとか,決して歩けるようにならないだろうとは感じません。 Khi nó vấp ngã, cha mẹ nhân từ của nó đã không cảm thấy rằng nó không có hy vọng là sẽ thành công, hay nó sẽ không bao giờ đi nữa. |
一緒に楽しい時間を過ごしていたとき,わたしは凍った雪にスキーをとられ,急斜面を派手に転びながら胴体着陸しました。 Chúng tôi đã tận hưởng thời gian với nhau cho đến khi tôi đụng vào một chỗ đóng băng và do đó rơi xuống một sườn đồi dốc. |
落ちてけがをするとか,自転車で転ぶこともあるかもしれません。 Chúng ngã và bị thương hoặc có lẽ ngã xe đạp. |
年配の方々は,階段で転んだり,通りで襲われたりすることにしばしば不安を覚えます。 Những người cao tuổi thường sợ bị ngã cầu thang hay bị tấn công khi ra đường. |
どちらに転ぶかは 分かりません Tôi không chắc là nó sẽ đi theo đường hướng nào. |
わたしたちが道からそれるとき,つまり転んだり天の御父の道から外れたりするとき,預言者の言葉は,起き上がって道に戻る方法を告げてくれます。 Khi chúng ta đi lạc—khi té ngã hoặc rời bỏ con đường của Cha Thiên Thượng—thì những lời của các vị tiên tri cho chúng ta biết làm thế nào để đứng dậy và trở lại con đường đó. |
最初の何度かは,転んでは泣き,「もう二度とやってみるものか。 Trong vài cố gắng đầu tiên, nó ngã xuống, khóc, và vẻ mặt của nó dường như muốn nói: “Con sẽ không bao giờ thử nữa đâu! |
エホバに献身した人も,霊的につまずいたり転んだりする場合があります。 Tương tự như vậy, người đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va có thể vấp ngã về thiêng liêng. |
代替案を考えておくことは,聖約を守り,思いやりに満ちた,義にかなった女性となり,人生がどう転んでも神の王国を築くうえで役立つでしょう。 Thật là một ý tưởng tốt để có một kế hoạch để thay thế trong tâm trí nhằm giúp chúng ta trở thành các phụ nữ tuân giữ giao ước, có lòng bác ái, và ngay chính để xây đắp vương quốc của Thượng Đế cho dù bất cứ điều gì xảy ra trong cuộc sống của chúng ta đi nữa. |
たとえば たった今フォークに 注意を払っていて テーブルクロスや 転ぶウェイターを 見ていませんでしたね Ví dụ, ngay khi bạn tập trung vào cái nĩa và không quan sát khăn trải bàn hay người bồi bàn bị ngã. |
間違いを犯すとき,また罪を犯して転ぶとき,心から悔い改めるとはどういう意味かを考えましょう。 Khi phạm phải lỗi lầm, khi phạm tội và sa ngã, chúng ta hãy suy nghĩ về ý nghĩa của việc thực sự hối cải. |
センサーも敏速な フィードバック回路もないので ロボットはすぐに転ぶだろうと 思っていました Tôi nghĩ rằng con robot sẽ ngã xuống lập tức, vì không có bộ cảm biến, và vòng lặp phản hồi nhanh. |
すでに開拓奉仕を始めていましたが,その月の初めに転んで足首の骨を折ってしまいました。 Tôi bắt đầu làm người khai thác, song mới đầu tháng, tôi đã bị ngã và bị gãy xương mắt cá chân. |
ジョンは転んで健康をひどく損ない,私は心臓と甲状腺の問題を抱えていました。 Anh John có lần bị té khiến sức khỏe anh bị ảnh hưởng trầm trọng, còn tôi có vấn đề về bệnh tim và tuyến giáp. |
何とかして立ち上がろうとしましたが,できません。 転んだまま,起き上がれなかったのです。 Tôi đã cố gắng làm mọi cách để đứng lên nhưng không được—tôi đã té ngã, và tôi không thể đứng dậy được. |
バカだった 滑って転んで 車にはねられるところだった Tôi thật ngu ngốc, vấp một phát, suýt tông vào xe hơi. |
油そそがれたクリスチャンは,そのみ言葉をもって,エホバに仕えようとする人々を転ばせかねない数々の石を砕きました。 ―エレミヤ 23:29。 Với Lời này, tín đồ xức dầu của Đấng Christ đập vỡ các tảng đá có thể làm vấp ngã những người muốn phụng sự Đức Giê-hô-va.—Giê-rê-mi 23:29. |
もちろん,よく物にぶつかったり転んだりしましたが,目の見える人ができることはほとんど自分でやっていました。 Đành rằng lúc đó tôi thường bị u đầu và té ngã, nhưng dần dần tôi cũng quen làm phần lớn những điều mà người bình thường có thể làm. |
幼いころは,転ぶと同時に起き上がれたものでした。 Khi còn nhỏ, tôi có thể nhanh chóng đứng lên sau khi té ngã. |
さてこの合理的な期待が 覆されたとき つまり彼が転ぶと これこそが 皮肉というやつです Thế nhưng trái với kì vọng thông thường, anh ta rốt cuộc ngã nhào cùng chiếc bánh, sự "trớ trêu" sẽ xuất hiện. |
その後,もう一度転んで,今度は骨盤をひどく傷めました。 Rồi lại bị ngã và gãy xương chậu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 転ぶ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.