zhruba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zhruba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zhruba trong Tiếng Séc.

Từ zhruba trong Tiếng Séc có nghĩa là khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zhruba

khoảng

noun

Když mi bylo zhruba pět nebo šest let, bydleli jsme naproti obchůdku s potravinami.
Khi tôi khoảng năm hoặc sáu tuổi, tôi sống đối diện một tiệm bán tạp hóa nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Zhruba před 100 lety zde rodina mé matky objevila ropu.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
Když se podíváte na nehet svého palce -- tedy něco kolem 1 čtverečného centimetru - tak zhruba 60 miliard neutrin každou sekundu ze slunce prolétá každým čtverečným centimetrem vašeho těla.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Chcete staromódní mobil - véčko, který je zhruba tak velký jako vaše hlava?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
Pokud miniaturu přizpůsobujete, ponechte v ní na každé straně zhruba 5 % volného místa a neumísťujte důležité informace (např. loga nebo texty) příliš blízko okrajů. V aplikacích pro iOS by mohlo dojít k jejich oříznutí.
Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS.
A zhruba v tuhle dobu jsem získal tuto moudrou radu, abych si budoval životopis.
Và đó là lúc tôi nhận được lời khuyên "thông thái" rằng mình chỉ cần làm đẹp CV.
Zhruba za čtyři miliony.
Khoảng 4 triệu cổ phiếu.
Tohle video mimochodem poměrně přesně zachycuje, jak proběhlo přistání před zhruba čtyřmi roky.
Tôi sẽ đi bật một đoạn video ngắn. cũng xin nói thêm, video này mô tả khá chuẩn về vụ hạ Rover xuống miệng núi lửa, khoảng 4 năm về trước.
Obsahují zhruba stejný množství vody jako lidský tělo.
Nó có lượng nước xấp xỉ với lượng nước trong cơ thể người.
Pamatuji si, jak jsem o tom poprvé mluvil v Austrálii, zhruba před rokem a půl. když mě, spolu s nadací, ocenila jejich akademie.
Tôi nhớ có một lần nói về điều này lần đầu tiên ở Úc, khoảng 1 năm rưỡi trước đây, khi tôi được vinh dự mời tham gia tại học viện của họ.
Klingonské říši zbývá zhruba 50 let života.
Đế chế Klingon chỉ còn tồn tại khoảng 50 năm nữa.
" Mluvte zhruba do malého chlapce, a bili ho, když kýchne:
'Nói chuyện khoảng cậu bé của bạn, đánh đập ông khi ông hắt hơi:
Ani ne, vážím zhruba stejně.
Thật chứ, còn chị
Každý válec je tvořen zhruba 10 procenty vzduchu, je to nedotčená kapsle skleníkových plynů - oxidu uhličitého, metanu a oxidu dusného.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
Ale jak víte, smysly nejsou dokonalé, takže čelíme jisté variabilitě v tom, kam míček dopadne - znázorněné onou červenou skvrnou představující čísla mezi 0,5 a zhruba tak 0,1.
Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1
Je mu zhruba 25 let, nemá domov ani boty.
khoảng 25, vô gia cư... không mang giày?
A umístil bych jí zhruba někde sem nahoru, vyvstávající z říše zvířat.
Và vì vậy nó là một sự xấp xỉ, xuất hiện từ vương quốc động vật.
Zhruba před 20 lety jsem se začal v mé garáži v tomto šťourat a snažil se zjistit jak rozdělit tyto velmi podobné materiály jeden od druhého a nakonec naverboval mnoho mých přátel z oboru těžařství a z oboru plastů a společně jsme začali jezdit do těžebních laboratoří všude na světě.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
Zhruba před osmi týdny?
Khoảng 8 tuần trước.
Ale s tímhle objektivem. musíte být zhruba 25 cm od té osoby.
Nhưng với ống kính đó, bạn có thể nhìn gần như là 10 inches từ phía người được chụp.
V roce 1980 překročila irácká armáda hranice Íránu a začala íránsko-irácká válka, jež trvala osm let a stála zhruba milion lidských životů.
1980 – Iraq xâm chiếm Iran, khởi đầu Chiến tranh Iran–Iraq kéo dài trong tám năm.
Ty se datují do doby zhruba před 2,5 milionem let.
Chúng đã có mặt khoảng 2,5 triệu năm.
Rozloha takového státu byla malá, můžeme jen zhruba odhadnout, že jedno z větších měst ovládalo asi 3 000 km2.
Một số tài liệu cũng định nghĩa một siêu đô thị là khu đô thị có mật độ tối thiểu 2000 người/km2.
Ted do této říše vstupoval každý den díky improvizaci ve stylu Tin Pan Alley zhruba takto.
Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này.
Pokud bys jeden den vynechal zprávy a těch zhruba 30 minut věnoval osobnímu studiu, činilo by to za rok přes 25 hodin.
Nếu không đọc hay xem tin tức một bữa, nhưng dùng khoảng 30 phút để học hỏi cá nhân, bạn sẽ có thêm trên 25 giờ cho học hỏi mỗi năm.
Takže hmyz, zcela zdarma, přispěl do ekonomiky USA zhruba stejným rozsahem, zdarma, bez našeho vědomí.
Nhưng côn trùng, thì miễn phí, đóng góp cho nền kinh tế Hoa Kỳ với một mức gần như tương đương và miễn phí, mà không ai biết cả.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zhruba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.