中子 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 中子 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 中子 trong Tiếng Nhật.

Từ 中子 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trung tâm, nhân, hạt nhân, 中心, hạt nhân, nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 中子

trung tâm

(middle)

nhân

(core)

hạt nhân

(core)

中心

(center)

hạt nhân, nhân

Xem thêm ví dụ

中子と外型は,約27トンの溶けた銅の圧力に耐えなければなりません。 また,亀裂が入らないよう,鋳込みは一気に行なわねばなりませんでした。
Cả hai khuôn bên trong lẫn bên ngoài phải chịu đựng nổi áp suất của khoảng 30 tấn đồng nóng chảy, và việc đúc bể này phải được thực hiện theo một quá trình liên tục để tránh rạn nứt hoặc thiếu hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 中子 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.