膣カンジダ症 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 膣カンジダ症 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 膣カンジダ症 trong Tiếng Nhật.
Từ 膣カンジダ症 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đẹn, Bệnh nấm Candida, chim hét, chim sáo, họ hoét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 膣カンジダ症
đẹn(thrush) |
Bệnh nấm Candida(candidiasis) |
chim hét(thrush) |
chim sáo(thrush) |
họ hoét(thrush) |
Xem thêm ví dụ
この人は幸運です この部分の2文字が 欠けただけで — 30億文字中の たった2文字が 欠けているだけで 恐ろしい病気を 運命付けられてしまいます 嚢胞性線維症です Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang. |
私たちが網膜のコードを解明した手順を 聴覚や運動系に対応する コード発見に活用することで 聴覚消失症や運動不全障害も 治療することが 十分可能です Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động. |
喫煙は,依存症になりやすい。 Thuốc lá gây nghiện. |
そうした人は,「子どもや孫は,戦争や犯罪,公害,異常気象,感染症の流行といった問題だらけの世の中で生活しなければならないのだろうか」と考えます。 Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
乳糖不耐症に悩まされているのであれば,何が食べられ,何が食べられないかを知っておく必要があります。 Nếu bị chứng không dung nạp lactose, bạn phải nhận định mình ăn được gì, không ăn được gì. |
子宮内膜症はホルモンや免疫系の病気ですから,薬物療法のほかに,体のバランスを保つ助けになる事柄を行なえます。 Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
また,口腔粘膜下線維症と呼ばれる,「口腔粘膜の慢性的かつ進行性の炎症」を発症することもあります。 Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
虐待や慢性病,依存症に堪えなければならないこともありませんでした。 Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. |
ただし、RF 曝露とそれに伴う温度上昇が曝露時間に応じた一定のレベル(しきい値と呼ばれます)を超えると、熱中症や組織の損傷(やけど)といった健康上の重大な影響を引き起こす可能性があります。 Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
感染 症 は な い わ Không bị nhiễm trùng. |
親がアルコールや薬物の依存症なら,どのように対処できるでしょうか。 Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
性感染症の中には肝臓を損なうものがあります。 Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan. |
若い父親だったときに,彼は多発性硬化症になってしまいました。 Là một người cha trẻ tuổi, anh bị mắc bệnh đa xơ cứng. |
さらに,子宮内膜症の発生する場所により,癒着,腸の出血や閉塞,ぼうこう機能障害,子宮内膜症の組織の破裂やそれによって病巣が広がるといった合併症が生じることもあります。 Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
「アルコール依存症だった父は地獄へ行ったのだろうか,それとも天国へ行ったのだろうか,とよく考えました。 “Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời. |
癌はほとんど感染症のように治療されています Chúng ta điều trị ung thư cứ như nó là một căn bệnh truyền nhiễm. |
その他の副作用はアレルギー反応、腎臓不全、非常に少ないがウイルス感染症にかかりやすくなるリスクがある。 Các tác dụng phụ khác bao gồm phản ứng dị ứng, các vấn đề về thận và nguy cơ rất nhỏ có thể nhiễm virus. |
アメリアの小さな胸は,重い感染症でうずいていました。 Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng. |
この話を近所の人や友人や コミュニティーの皆に 伝えようとすればするほど 嫌がられるようになり とうとう住民の一部が ステッカーを作って 誇らしげに車に貼るほどでした ステッカーを作って 誇らしげに車に貼るほどでした こんなステッカーです 「故郷はモンタナ州 リビー でもアスベスト症には かかってない」 「故郷はモンタナ州 リビー でもアスベスト症には かかってない」 Thật vậy, cô trở thành người gây phiền toái khi cứ kể đi kể lại câu chuyện này với hàng xóm, bạn bè và những người trong cộng đồng của mình, rằng nếu họ hợp sức lại và họ sẽ có được một tấm bảng, , điều mà họ sẽ rất đỗi tự hào trưng ra trên chiếc xe hơi của mình, và nói "Vâng, tôi sống ở Libby, Montana, và không, tôi không bịnhiễm ami-ăng." |
『わたしって依存症?』 “Phải chăng mình bị nghiện công nghệ?” |
もっとも,これは,軽い傷がもとで浮遊物が見えるようになったわけですから,厳密に言えば飛蚊症ではありません。 Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ. |
「麻痺症だと思ったら子供を医者に連れて行くこと または予防接種を受けさせること」と 親に伝えることではありません Nó không phải là nói chuyện với cha mẹ như là: "Nếu ông bà thấy triệu chứng bại liệt, hãy đưa cháu đến bác sĩ hay là đưa cháu đi tiêm chủng." |
そのプロセスは ある意味では 依存症克服プログラムのようでー Chúng tôi cảm thấy như đang trong một chương trình gồm 12 bước. |
そして,どのような種類であれ,依存症に陥ってしまった皆さん,希望はあります。 なぜなら神はすべての子供たちを愛しておられるからです。 Và, đối với các anh chị em đã là nạn nhân của bất cứ thói nghiện ngập nào, thì vẫn còn hy vọng vì Thượng Đế yêu thương tất cả con cái của Ngài, và nhờ vào Sự Chuộc Tội và tình yêu thương của Chúa Giê Su Ky Tô làm cho mọi điều đều có thể thực hiện được. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 膣カンジダ症 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.