真面目 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 真面目 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 真面目 trong Tiếng Nhật.

Từ 真面目 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nghiêm túc, chăm, nghiêm chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 真面目

nghiêm túc

noun

学校やセミナリーでも真面目に勉強していませんでした。
Em ấy đã không nghiêm túc trong việc học hành.

chăm

noun

nghiêm chỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

少し真面目に言うと このポスターは効き目があるから 私だけではなく 意見を述べたい イスラエルの人々が使えると思いました 私だけではなく 意見を述べたい イスラエルの人々が使えると思いました
Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó.
つまり、これは真面目な話ですが あなたは夜中に目覚めたまま、この仕事が どういうところへ行き着くか考えますか
Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu.
真面目に勉強していればそれなりに伸びる人は伸びる。
Từ đó, sự học của ông càng rộng hơn nhiều nên học trò xin theo học càng lúc càng đông.
彼らはこの実験を真面目にやりすぎでした...
Họ đang làm thí nghiệm một cách rất nghiêm túc
どの政治評論家よりも、フェイは、ペイリンの立候補の中核にあった 不真面目さを最も効果的に大衆に表現し 今でもアメリカ国民の大半が持つ ペイリンの印象を固めました
Fey đã thể hiện xuất sắc hơn bất cứ một nhà diễn thuyết chính trị nào - sự thiếu nghiêm túc trong bản chất của Palin tô đậm thêm một ấn tượng mà phần đông công chúng Mỹ ngày nay vẫn có.
飲酒運転犯罪の研究をした時は 多額の助成金をもらえました 研究成果も挙がったので関係は良かったのです しかし 遊びについて30分も話をすると 遊びを真面目なテーマと思わないのは明らかでした
Họ đã cho tôi một số tiền tài trợ lớn khi tôi còn làm trong viện hàn lâm lo nghiên cứu tài xế gây tội ác do rượu, tôi nghĩ đã thu được một tài liệu tốt, và tôi đã bỏ ra nửa giờ để nói về trò chơi, đương nhiên họ không chơi -- không cảm thấy trò chơi là nghiêm túc.
これまでに 多くの方にお話をさせて頂きましたが 真面目に話を聞いて頂けませんでした
Tôi nghĩ tôi đã chia sẻ câu chuyện của tôi với rất nhiều người không quá quan tâm.
ですから,わたしたちが神のご要求すべてについて真面目に考えるのは非常に賢明なことです。
Vậy, điều thật khôn ngoan cho chúng ta là nghiêm chỉnh tuân thủ tất cả đòi hỏi của Đức Chúa Trời!
さて,皆さんには将来の選択について真面目な疑問があるかもしれません。
Giờ đây, các em có thể có những câu hỏi nghiêm túc về những lựa chọn trước mắt.
人は数か月もすれば,ある程度その言語を話すことができるようになるかもしれませんが,その言語を母国語とする人々のように話せるまでには,幾年もの真面目な努力が必要です。
Người đó có thể nói phần nào thứ tiếng mới đó trong vòng vài tháng, nhưng cần nhiều năm dốc lòng cố gắng mới nói được như người bổn xứ.
真面目で子供が大好きである。
Ông là người rất thương yêu con cái.
このことを真面目に考えるべきです
Chúng ta cần coi trọng điều đó.
これは真面目な新聞ですよ イングランドの新聞で とても深刻で これは...
Đây là tờ báo rất uy tín, tờ Times of England -- rất uy tín.
5 興味深いことに,「スクール(学校)」という英語の元になったギリシャ語のスコレーは,元来「余暇」,もしくは何らかの真面目な活動 ― 例えば勉強 ― のために余暇を使うことを意味しました。
5 Điều đáng chú ý là chữ “học đường” bắt nguồn từ chữ Hy-lạp skho·leʹ có nghĩa nguyên thủy là “nhàn rỗi” hoặc việc dùng thì giờ nhàn rỗi vào những hoạt động quan trọng như việc học hành.
(笑) 真面目に見えるよう作ってありましたし
(Tràng cười) Tôi cố ý làm cho nó trông nghiêm trọng một chút.
聴衆は真面目な顔で「ニューヨーク市ではそういうことはしません」と言うので(笑い)
Và họ nhìn vào tôi nói rằng "Chúng tôi không làm thế ở New York."
そこで少し真面目になりました
Vì vậy, chúng tôi làm những việc nghiêm túc hơn.
そして正確さこそが 私の真面目なナンセンスの要です
Và sự thuần túy là một phần quan trọng trong cái vô nghĩa nghiêm túc của tôi.
彼は真面目な読書家で楽天主義者であり、言論の自由の忠実な支持者だった。
McCarthy là một người đọc sách nghiêm túc, một người lạc quan và là người ủng hộ tuyệt đối của tự do ngôn luận.
この概念は非常に真面目かつ文字どおりに受け止められているため,敬虔なユダヤ人はしばしば,自分が埋葬される際の衣服,すべての器官が完全に埋葬されること,イスラエル領土内に埋葬されることなどについて気にかける」。
Cuốn tự điển đó còn nói thêm: “Người Do-thái ngoan đạo rất xem trọng quan điểm nầy và hiểu theo nghĩa đen cho đến nỗi họ thường rất quan tâm về các quần áo nào đem chôn cùng với họ, họ muốn được chôn cất với đầy đủ các bộ phận thân thể và ngay tại xứ Y-sơ-ra-ên”.
彼は 凶暴な悪党役だったので 真面目な善人であっては いけませんでした
Người ta nghĩ về anh ấy như là một kẻ "phản diện", một người thô bạo chứ không phải một người tốt mọt sách.
面白おかしく 話していますが 真面目な話 脳の外傷が 自殺願望に繋がることは よくあるんです
Tất nhiên nó được hiểu là rất buồn cười, tuy nhiên đây không phải chuyện đùa, ý nghĩ tự tử có thể là khá phổ biến với những chấn thương về não vô cùng đau đớn như vậy.
コンピューターからウィルスに感染するという話を 真面目に考えてみましょう
Tôi sẽ trở lại khái niệm mà bạn có thể bị lây virus từ máy tính của bạn một cách nghiêm túc hơn.
社説の漫画なんかよりもずっと真面目な内容
Việc này hệ trọng hơn là biên tập họat hình.
真面目な話 息子はサッカーをするべきなのか?
Và với tất cả sự nghiêm túc, Con tôi có nên chơi đá banh không?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 真面目 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.