朝食 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 朝食 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 朝食 trong Tiếng Nhật.
Từ 朝食 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bữa sáng, bữa ăn sáng, Bữa ăn sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 朝食
bữa sángnoun 朝食はコーヒーとパンに決めている。 Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng. |
bữa ăn sángnoun 朝食 の 後 って 言 っ た で しょ ? Mấy đứa, chúng ta đã nói sau bữa ăn sáng rồi mà? |
Bữa ăn sángnoun 刑事 さん と の 朝食 会 は どう で し た ? Bữa ăn sáng của anh với Thám tử Carter sao rồi? |
Xem thêm ví dụ
その時の模様はこのように伝えられています。「 イエスは彼らに,『さあ,朝食を取りなさい』と言われた。 Lời tường thuật cho biết: “Chúa Giê-su nói với họ: ‘Hãy đến ăn sáng đi’. |
1812-13年の冬 ケンブリッジで この4人が集まって 「哲学朝食会」を開きました Vào mùa đông Cambridge năm 1812 và 1813, bốn vị này đã gặp nhau để bàn luận những gì mà họ gọi là bữa sáng triết học Họ đàm luận về khoa học và sự cần thiết của một cuộc cách mạng khoa học mới. |
朝食や夕食時 親は メッセージやメールを送り 子供は 親が 関わってくれないと 不満を言います Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý. |
早く起きて朝食を準備し,それから子供たち一人一人に温かい飲み物を持って行きました。 Anh dậy sớm, chuẩn bị bữa điểm tâm, rồi mang cho mỗi đứa một thức uống nóng. |
毎日の温かい昼食に加え,料理した朝食を毎朝6時半に提供してくれたのです。 Ngoài bữa ăn nóng vào mỗi trưa, các chị còn nấu điểm tâm mỗi sáng lúc 6 giờ 30. |
哲学朝食会は 現代の科学者を生む きっかけとなりました Chính nhờ câu lạc bộ bữa sáng triết học đã giúp sáng tạo ra các nhà khoa học hiện đại. |
自分が学んでいることをうちの両親にも話したくてたまらなかった伯父は,朝食時にたびたび訪れては「ものみの塔」誌から一つの記事を読み,その雑誌を“何気なく”置いて行きました。 Nóng lòng chia sẻ những điều học được cho cha mẹ tôi, bác Monroe thường ghé qua vào bữa điểm tâm, đọc một bài của tạp chí Tháp Canh, và rồi “sơ ý” bỏ quên tạp chí này ở nhà chúng tôi. |
毎朝 朝食を食べる時 家の前に出て 外にあるニヤミデュア すなわち神の木に捧げ物をします 外にあるニヤミデュア すなわち神の木に捧げ物をします そして天の神々や地の神々や そして天の神々や地の神々や 先祖などにも話しかけます Mỗi lần ăn điểm tâm vào buổi sáng, bạn có thể ra ngoài trước nhà mình và tạ ơn thần cây, gọi là nyame dua bên ngoài ngôi nhà, và một lần nữa, bạn sẽ nói với Chúa và những đấng tối cao hay thần linh cấp thấp và tổ tiên của mình và vâng vâng. |
朝食に何を食べるかとか,今日は何色のワンピースを着ればよいか,というような場合です。 Tôi nên mặc áo màu gì hôm nay? |
毎朝,朝食を取るときに母はわたしたちにモルモン書を読んでくれました。 Mỗi buổi sáng, mẹ tôi đọc Sách Mặc Môn cho chúng tôi nghe trong lúc ăn sáng. |
私の答えに満足した看守は,私とパートナーの朝食を妻に用意させました。 Hài lòng về những câu trả lời, ông bảo vợ chuẩn bị bữa ăn sáng cho tôi và người bạn. |
朝食後,ラジオから,「エホバの証人は非合法であり,その活動は禁止されています」というアナウンスが聞こえてきました。 Sau bữa ăn sáng chúng tôi nghe radio thông báo: “Nhân Chứng Giê-hô-va không hợp pháp, và công việc của họ bị cấm đoán”. |
先に取り上げた久美子さんは,家族が朝食を取るときには共にいて,朝は夫と子供を見送り,そして家族が帰る前には帰宅します。 Chị Kumiko, đề cập ở trên, có mặt với gia đình lúc ăn sáng, tiễn chồng và con cái khi họ rời nhà vào buổi sáng, và chị về nhà trước khi họ trở về. |
マユコは朝食にパンを食べる。 Mayuko ăn bánh mì cho bữa sáng. |
これは哲学朝食会の 面々も予期しなかった ― 革命の副作用です Đây là hậu quả không mong muốn của cuộc cách mạng mà đã khởi đầu từ nhóm bốn người bạn. |
娘と朝食のテーブルについたとき 「お前の学校では音楽リテラシーに 力を入れてるかい?」と聞きました Sau đó con gái tôi cùng vào bàn ăn sáng với chúng tôi, và tôi hỏi nó, "Ở trường con có chú trọng việc học âm nhạc không?" |
ある日ルームメートもわたしもお金がなく,朝食に小さなパンが1個あっただけのときがありました。 Một ngày nọ, người bạn cùng phòng của tôi và tôi đều hết tiền và chỉ có một ổ bánh mì nhỏ để ăn sáng. |
ニコリが亡くなった後,わたしの父が毎朝訪ねて来て,一緒に朝食を取ってくれました。 Sau khi bé Nicolle mất, bố tôi quyết định mỗi sáng đến dùng điểm tâm với chúng tôi. |
さあ,朝食を取りなさい」とイエスが言います。「 Chúa Giê-su nói với họ: “Hãy đến ăn sáng đi”. |
デンマークのホテルでは、通常朝食にゆで卵とコールドカットも供される。 Trong các khách sạn tại Đan Mạch, trứng lòng đào và thịt nguội cũng được phục vụ làm bữa sáng. |
そのため,広告の中には,もし朝食用のシリアルを買わなかったり,最新のテレビゲームや携帯電話を逃したりしたら,ひどい人生を送ったり,孤独と不幸のうちに人生を終えたりする危険があるという,暗黙のメッセージを送るようなものがあるのです。 Đây là lý do tại sao một số chương mục quảng cáo dường như có kèm theo thông điệp ngầm rằng nếu chúng ta không mua loại ngũ cốc ăn sáng của họ hoặc bỏ lỡ trò chơi video hoặc điện thoại di động tối tân nhất, thì chúng ta sẽ gặp rủi ro sống một cuộc đời khốn khổ, và sẽ chết trong cảnh cô đơn, bất hạnh. |
10歳だった私は 兄妹と一緒に ハエ取り紙から毒をこそげ取って 父のコーヒーに混ぜたり ガラスを砕いて 父の朝食にかけたり 階段のカーペットを緩めておいて 父が滑って首を折らないかと 思い巡らしていました Khi tôi lên 10, cùng với các anh chị em, tôi mơ được cạo chất độc từ giấy giết ruồi vào ly cà phê của ông rồi đập vỡ ly thủy tinh và rắc vào bữa sáng của ông ấy, làm thảm trên cầu thang long ra cho ông ấy trượt ngã gãy cổ. |
朝食に何を食べるかだよ」 (笑) 多くの場合 彼らが伝えたいのは 病的なことでなく物事の本質で 本当に驚くべきことに 私たちの多くが このような実存的な問いについて 知っていますが あまり気にしません (Cười) Nhiều lần, điều họ biểu lộ không phải là bệnh lý mà là quan điểm và nghĩ rằng, điều thực sự nổi bật là đa số ai cũng biết những câu hỏi về sự tồn tại và họ sẽ không khiến chúng ta bối rối. |
朝食 が 2 回 、 昼食 が 2 回 そして 遅め の 夕食 Hai bữa ăn sáng, hai bữa ăn trưa và một bữa ăn tối. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 朝食 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.