zesrać się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zesrać się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zesrać się trong Tiếng Ba Lan.
Từ zesrać się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đi tiêu, đi ỉa, rác rưởi, đại tiện, suộc khuộng đi ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zesrać się
đi tiêu(shit) |
đi ỉa(shit) |
rác rưởi(shit) |
đại tiện(shit) |
suộc khuộng đi ỉa(shit) |
Xem thêm ví dụ
Zesrałem się. Tao là rác rưởi |
Zesrało się. Kế hoạch đi tong rồi. |
Twój koń zesrał się na ulicy. Ngựa của cậu làm bậy trên vỉa hè. |
pan pochwali się swoim kumplom, jak przez pana pewien okropny doktorek zesrał się w gacie. Anh đi khoe với đám bạn của mình về việc anh đã dọa cho tay bác sĩ cao lớn xấu xa vãi ra quần. |
Zesra się pan. Ngon vãi cứt luôn. |
Zesrałem się raz w podstawówce Tôi đã tự lấy mình ra làm trò cười một lần hồi còn học trung học |
Zesrałem się w majtki. Quần tôi đầy cứt. |
Młody zesra się po 300 metrach. Thằng nhãi sẽ cháy động cơ sau 200m đầu tiên. |
Wszystko się zesra, gdy Scofield dowie się, że mam z tym coś wspólnego. nếu Scofield biết sự có mặt của tao, mọi chuyện coi như chấm dứt. |
FRANK SIĘ ZESRA! Frank sẽ bậy ra quần! |
O mój Boże. Chyba się zesrałem. Chúa ơi, con nghĩ là con ỉa đùn rồi. |
Nie, nie wiem, jakiś pieprzony kraj w Europie się zesrał. Không, tôi không biết. Vài nước ở Châu Âu làm vậy. |
Wyłącz ten szajs, bo się zesram. Michelle, tắt mẹ nó đi. |
Ja bym się zesrała. Tôi đã rất sợ hãi |
Zabawne to było, gość się niemal zesrał, kiedy pies chciał odgryźć mu jaja. Thật nực cười cái thằng ngu tự tay bóp dái khi suýt nữa để con chó đớp mất hai bi nhờ? |
Soomro się tam zesra. Soomro đang són ra quần trong đó kìa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zesrać się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.