ženský rod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ženský rod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ženský rod trong Tiếng Séc.

Từ ženský rod trong Tiếng Séc có nghĩa là giống cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ženský rod

giống cái

adjective noun

Řecké slovo, které je ve výroku „Bůh je láska“ uvedeno pro slovo „láska“, je také ženského rodu.
Từ Hy Lạp dịch là “sự yêu-thương” trong thành ngữ “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” cũng ở giống cái.

Xem thêm ví dụ

Řecké slovo, které je ve výroku „Bůh je láska“ uvedeno pro slovo „láska“, je také ženského rodu.
Từ Hy Lạp dịch là “sự yêu-thương” trong thành ngữ “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” cũng ở giống cái.
Je Bůh mužského nebo ženského rodu?
Đức Chúa Trời có phái tính không?
„Stvořil je mužského a ženského rodu
“Ngài dựng nên người nam cùng người nữ”
V proslovu „Stvořil je mužského a ženského rodu“ byly rozebrány Boží požadavky pro muže a ženy.
Tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời cho người nam cùng người nữ được thảo luận trong bài giảng “Ngài đã tạo ra người nam cùng người nữ”.
Ženský rod je uveden pravděpodobně proto, že oslice měly velkou hodnotu pro chov.
Rất có thể lừa cái được nêu ra ở đây vì giá trị gây giống của chúng.
Ve francouzštině a španělštině má například slovo "stůl" z nějakého důvodu ženský rod.
Ví dụ như trong tiếng Pháp và Tây Ban Nha từ vựng cho cái bàn, không biết lý do gì, được đánh dấu là từ giống cái.
A Bůh přistoupil ke stvoření člověka ke svému obrazu, stvořil ho k obrazu Božímu; stvořil je mužského a ženského rodu.
Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên người nam cùng người nữ.
12 K uskutečnění tohoto předsevzetí stvořil Bůh první lidskou dvojici a řekl lidem, aby založili rodinu: „Stvořil je mužského a ženského rodu.
12 Để hoàn thành ý định ấy của Ngài, Đức Chúa Trời đã sáng tạo cặp vợ chồng loài người đầu tiên và bảo họ lập gia đình: “Ngài dựng nên người nam cùng người nữ.
Na papyru je také znázorněna nestvůra ženského rodu, která stojí vedle vah a je připravena zemřelého pohltit, jestliže srdce ve zkoušce neobstojí.
Tài liệu bằng giấy chỉ thảo cũng cho thấy một nữ yêu quái đứng gần cái cân, sẵn sàng nuốt chửng người quá cố nếu trái tim của người này nặng hơn cái lông chim.
„Bůh pak stvořil člověka ke svému obrazu, stvořil ho k obrazu Božímu; stvořil je mužského a ženského rodu.“ (1. MOJŽÍŠOVA 1:27)
“Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên người nam cùng người nữ” (SÁNG-THẾ KÝ 1:27).
Joel 3:3 mluví o nepřátelích Jehovova lidu, kteří „dítě mužského rodu dávali jako prostituta a dítě ženského rodu prodávali za víno“.
Giô-ên 3:3 nói là những kẻ thù của dân tộc ông “đã đổi con trai mà lấy đĩ, và bán con gái đặng lấy rượu để uống”.
6 Bible popisuje, jak vzniklo manželství: „Bůh. . . stvořil člověka ke svému obrazu, stvořil ho k obrazu Božímu; stvořil je mužského a ženského rodu.
6 Khi kể lại nguồn gốc của hôn nhân, Kinh-thánh ghi: “Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên người nam cùng người nữ.
Ano, jsme Jehovovi Bohu, Stvořiteli, velmi vděčni za všechno, co v náš prospěch opatřil, i za to, že nás stvořil mužského a ženského rodu!
Đúng vậy, chúng ta thật biết ơn Đấng Tạo hóa là Giê-hô-va Đức Chúa Trời về tất cả các sự sắp đặt yêu thương của ngài vì chúng ta, và về việc ngài đã tạo ra chúng ta, người nam và người nữ!
Pro jméno tohoto velkého brodivého ptáka s dlouhýma nohama je v hebrejštině použito slovo v ženském rodě, které znamená „věrně oddaná; ta, která projevuje milující laskavost“.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ, tên dùng để đặt cho giống chim lớn, có cẳng dài lội nước này là một dạng chữ giống cái có nghĩa “người trung thành; người có lòng yêu thương nhân từ”.
Adam si uvědomil, že tento tvor ženského rodu je jeho jedinečnou součástí, a proto zvolal: „To je konečně kost z mých kostí a tělo z mého těla.
Biết rằng chỉ mình nàng là một phần của thân thể ông, A-đam reo lên: “Người nầy là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra.
* Už její první kapitola prohlašuje: „A Bůh pak stvořil člověka ke svému obrazu, stvořil ho k obrazu Božímu; stvořil je mužského a ženského rodu.“ (1. Mojžíšova 1:27)
* Đoạn đầu tiên của Kinh-thánh nói: “Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên người nam cùng người nữ” (Sáng-thế Ký 1:27).
Způsob, jak byli vytvořeni, je popsán v 1. Mojžíšově 1:27: „Bůh pak stvořil člověka ke svému obrazu, stvořil ho k obrazu Božímu; stvořil je mužského a ženského rodu.“
Sáng-thế Ký 1:27 giải thích cách họ được dựng nên: “Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên người nam cùng người nữ”.
„Nečetli jste, že ten, kdo je stvořil, učinil je od počátku mužského a ženského rodu a řekl: ‚Proto muž opustí svého otce a svou matku a přidrží se své manželky. . .‘?
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình... hay sao?...
„Nečetli jste, že ten, kdo je stvořil, učinil je od počátku mužského a ženského rodu a řekl: ‚Proto muž opustí svého otce a svou matku a přidrží se své manželky, a ti dva budou jedno tělo‘?
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao?
O Mojžíšově zákoně, který začal platit v 16. století př. n. l., se Laure Aynardová ve své knize La Bible au féminin (Bible v ženském rodě) vyjádřila takto: „Když Zákon mluví o ženě, pak převážně proto, aby ji chránil.“
Nói về Luật pháp Môi-se vào thế kỷ 16 trước công nguyên (TCN), tác giả Laure Aynard đã viết nơi sách Phái nữ trong Kinh Thánh (La Bible au féminin) của bà như sau: “Khi giao ước Luật pháp nói đến phụ nữ, hầu hết các phần trong đó đều bảo vệ cô”.
Mnozí věřící se domnívají, že Bůh svým rozhodnutím určuje před narozením lidí všechno, co se jim stane, mimo jiné délku jejich života, zda někdo bude mužského, nebo ženského rodu, zda bude bohatý, či chudý, a nebo zda to bude ubožák, nebo člověk šťastný.
Nhiều tín đồ cho rằng trước khi người ta sinh ra, Đức Chúa Trời ấn định tất cả những gì sẽ xảy ra cho người ta, kể cả tuổi thọ, họ sẽ là đàn ông hay đàn bà, giàu hoặc nghèo, khốn khổ hoặc sung sướng.
Spisovatelka Laure Aynardová o tom období mluví ve své knize La Bible au Féminin (Bible v ženském rodě) a píše: „V těchto zprávách zvláště vyniká důležitá úloha, kterou hrály ženy, jejich prestiž v očích patriarchů, jejich smělá iniciativa a ovzduší svobody, v němž žily.“
Bàn về thời đại này, văn sĩ Laure Aynard đã viết trong cuốn sách “Phái nữ trong Kinh-thánh” (La Bible au Féminin): “Điều nổi bật trong các sự tường thuật này là vai trò quan trọng của người nữ, họ được các tộc trưởng nể nang, họ có những hoạt động tích cực can đảm, và họ sống trong một bầu không khí tự do”.
V některých jazycích se překlady určitých neutrálních slov mohou zobrazovat v ženském i mužském rodě.
Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể nhận được cả hai bản dịch cho giống đực và giống cái cho một số từ hoặc cụm từ trung tính về giới tính.
Dostupné online. Rod ženský : kdo jsme, odkud jsme přišly, kam jdeme?.
Nghiên cứu lịch sử giúp chúng ta trả lời các câu hỏi như: chúng ta đến từ đâu, chúng ta ở đâu, hiện chúng ta đang là ai và chúng ta đang đi đến đâu?
U podstatných jmen rozeznáváme rod ženský a mužský, číslo a dva pády (základní a předmětný).
Chia xã Xuân Tân thành hai xã lấy tên là xã Xuân Tân và xã Xuân Mỹ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ženský rod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.