zavedení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zavedení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zavedení trong Tiếng Séc.

Từ zavedení trong Tiếng Séc có các nghĩa là giới thiệu, lời tựa, triển khai, khúc mở đầu, sự đưa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zavedení

giới thiệu

(introduction)

lời tựa

(introduction)

triển khai

(deployment)

khúc mở đầu

(introduction)

sự đưa vào

(introduction)

Xem thêm ví dụ

V další přípravě misionářů pomůže také 12týdenní kurz v misijním poli, který byl zaveden nedávno.
Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.
A těší mne, že mohu říci, že jsem nyní v procesu zavedení této technologie zde v Indii.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
Zavedení nové smlouvy
Bắt đầu một giao ước mới
V šestnáctém a sedmnáctém století se však zavedený řád začal otřásat.
Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay.
Přemýšlel jsem o zavedení večerů se salsou.
Tôi đã nghĩ tới việc giới thiệu điệu Salsa tối nay.
1582 – V Itálii, Polsku, Portugalsku a Španělsku zaveden gregoriánský kalendář, proto v kalendářích těchto zemí 10. říjen neexistuje.
1582 – Do việc thực hiện theo lịch Gregory nên ngày này không tồn tại trong năm này ở Ý, Ba Lan, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
[Nepovoleno] Uvedení názvu firmy, který není názvem domény, zavedeným jménem inzerenta ani názvem propagované aplikace ke stažení
[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá
Toto uspořádání, které bylo zavedeno v roce 1977, značně přispělo k tomu, že se návštěva krajského dozorce stala něčím zvláštním pro radost i užitek celého sboru i pro jednotlivé zvěstovatele, kteří shromáždění navštíví a podílejí se na tomto znamenitém opatření Jehovovy organizace.
Sự sắp đặt này khởi đầu năm 1977 đã góp phần rất nhiều làm cho sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh trở nên đặc biệt hào hứng và bổ ích cho toàn thể hội-thánh cũng như cho những người tuyên bố nói riêng có mặt và tham dự vào sự sắp đặt tốt lành đến từ tổ chức của Đức Giê-hô-va.
Pro zvýšení výroby automobilů a snížení nákladů byly na začátku století zavedeny montážní linky, které jsou nyní ve většině průmyslových odvětví běžné.
Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20.
Láska k penězům je totiž kořenem škodlivých věcí všeho druhu a tím, že někteří o tuto lásku usilovali, byli od víry zavedeni na scestí a celí se probodali mnoha bolestmi.“ (1. Timoteovi 6:9, 10)
Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10.
Nedávno byly zavedeny zvláštní kursy pro školení sborových starších, pracovníků odboček a těch, kteří se věnují svědecké práci plným časem (jako průkopníci).
Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong).
Na tomto návrhu je pozoruhodné, že jeho zavedení nebude stát 10 milionů liber, nebude zahrnovat vysoké výdaje a ve skutečnosti vyjde na asi 50 babek.
Nhưng điều thú vị về đề nghị này là không tốn hơn 10 triệu pound để thực thi lời đề nghị này; Nó sẽ không bao gồm số chi phí khổng lồ; nó thực sự chỉ tốn 50 pound.
Do konce 4. století byla Theotókos úspěšně zavedena v různých částech církve.“
Cho đến cuối thế kỷ thứ 4 giáo lý “Theotokos” (“Mẹ của Đức Chúa Trời”) đã có thế đứng vững vàng trong nhiều phần khác nhau của giáo hội”.
Můžete na ně soudci poukázat a můžete mu také říci, že na to, že ve snaze udržet život byla použita krev jiného člověka, byste se jakožto křesťanští rodiče dívali jako na závažné porušení Božího zákona a že násilné zavedení krve vašemu dítěti byste považovali za věc rovnocennou znásilnění.
Bạn có thể chỉ cho quan tòa thấy những mối nguy hiểm này, và bạn cũng có thể nói cho ông ấy biết rằng với tư cách một bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ, bạn xem việc sử dụng máu của một người khác nhằm bảo toàn sự sống là một sự vi phạm nghiêm trọng luật pháp Đức Chúa Trời và cưỡng bách tiếp máu cho con bạn cũng được xem như là hiếp dâm vậy.
Kněžskou pravomoc máme zavedenou téměř všude.
Chúng ta có thẩm quyền chức tư tế được thiết lập hầu như ở khắp nơi.
3 Na dodatečné návštěvě třeba rád použiješ tento přímý způsob zavedení studia, ať jsi tam zanechal knihu „Žít navždy“, nebo ne:
3 Khi đi viếng thăm lại, dù chủ nhà có nhận sách “Sống đời đời” hay không, bạn có thể dùng phương pháp trực tiếp sau đây để bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh:
Zavedením striktního procesu jim dáváme méně kontroly, měně možností volby, ale dáváme jim možnost větší a bohatší sociální interakce.
Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt, chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ, nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn.
Byl to také rok, kdy byla do jejich města zavedena elektřina – i když ne na jejich farmu, protože si to nemohli dovolit.
Đó cũng là cái năm mà điện được câu vào thị trấn của họ—mặc dù không được câu vào nhà họ, vì họ không có đủ khả năng để có điện.
Od zavedení této metody byl Překlad nového světa z angličtiny přeložen do 29 jazyků, jimiž mluví více než dvě miliardy lidí.
Từ khi sáng chế phương pháp này, 29 bản dịch của cuốn New World Translation đã ra mắt, dịch từ tiếng Anh ra các ngôn ngữ của hơn hai tỷ người.
Přetrvávající problémy s vývojem, které se týkaly převážně původních motorů, zpozdily zavedení Skywarriorů až do jara 1956.
Một số vấn đề đáng kể trong phát triển, hầu hết là với kiểu động cơ nguyên thủy, đã trì hoãn việc sản xuất chiếc Skywarrior cho đến tận mùa Xuân năm 1956.
Myši, které straší můj dům nebyly obyčejné, které jsou údajně zavedeny do země, ale volně žijících druhů nejsou k dispozici v obci.
Những con chuột bị ám ảnh ngôi nhà của tôi không phải là những người phổ biến, được cho là đã được giới thiệu vào nước này, nhưng một loại có nguồn gốc hoang dã không tìm thấy trong làng.
Kniha The Beginnings of Christianity (Počátky křesťanství) uvádí: „Zakladatelé křesťanství úzkostlivě dbali na to, aby se v jeho rámci nevyvinula tendence přímo zasahovat do zavedeného politického řádu.“
Một cuốn sách viết về đạo Đấng Christ thời ban đầu (The Beginnings of Christianity) cho biết: “Các tín đồ Đấng Christ thời kỳ đầu cẩn thận chống lại ngay cả khuynh hướng muốn can thiệp trực tiếp vào các sắp đặt về chính trị”.
Lidstvo odcizené Bohu a zavedené na scestí Satanem si vytvořilo světový systém, který je příčinou stále většího utrpení a beznaděje.
Xa cách Đức Chúa Trời và bị Sa-tan dẫn dụ, nhân loại đã thiết lập một hệ thống toàn cầu mà càng ngày càng mang đến nhiều khổ đau và tuyệt vọng.
Parlamentní shromáždění bylo zavedeno již v Pařížské smlouvě z roku 1951 ustavující Evropské společenství uhlí a oceli.
Xem Lịch sử Liên minh châu Âu Năm 1951, Hiệp ước Paris thành lập Cộng đồng Than Thép châu Âu (ECSC) được ký kết.
16 Navzdory výhodám bezkrevní léčby se mnoho lékařů a sociálních pracovníků dívá na terapii transfúzemi jako na zavedenou léčebnou praxi, která může být za jistých okolností nutná, nebo dokonce může zachránit život.
16 Mặc dầu phương pháp trị liệu không dùng máu có những lợi ích, nhiều bác sĩ và viên chức bảo hộ thiếu nhi xem phương pháp tiếp máu là thực hành y khoa tiêu chuẩn có thể cần thiết hoặc ngay cả cứu được mạng sống trong vài trường hợp nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zavedení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.