zatížit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zatížit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zatížit trong Tiếng Séc.

Từ zatížit trong Tiếng Séc có các nghĩa là gánh nặng, đè nặng lên, tải, nạp đạn, buộc tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zatížit

gánh nặng

(weight)

đè nặng lên

(weight)

tải

(load)

nạp đạn

(load)

buộc tội

(charge)

Xem thêm ví dụ

Pavel by si mohl dovolit finančně zatížit své křesťanské bratry v Korintu.
Phao-lô đã có thể để mình trở thành gánh nặng về tài chính cho anh em tín đồ Đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô.
Když Josef dostal otázku, proč to tak udělal, vysvětlil: „Nechtěl jsem svého zetě, který je průkopníkem, zatížit nějakým břemenem.“
Được hỏi tại sao anh đã hành động như thế, anh Joseph giải thích: “Tôi không muốn tạo gánh nặng cho con rể là một người tiên phong”.
Bylo zjištěno, že i obyčejné sledování romantické komedie může zatížit spokojený vztah.
là nguy hiểm. mà hóa ra đơn giản như việc xem phim hài lãng mạn có thể khiến cho hạnh phúc trong mối quan hệ giảm xuống.
Jak nás mohou úzkostné životní starosti a touha po hmotných věcech zatížit?
Sự lo lắng về cuộc sống và sự ham muốn vật chất có thể làm chúng ta nặng gánh như thế nào?
„Pořídit si kabelovou televizi nebo chodit na jídlo do restaurace může vypadat cenově dostupné, ale z dlouhodobého hlediska vás to může finančně zatížit,“ říká Aaron, který je ženatý dva roky.
Anh Aaron, người kết hôn được hai năm, nói: “Những khoản chi như truyền hình cáp và đi ăn bên ngoài có vẻ chẳng đáng là bao, nhưng về lâu về dài chúng có thể ảnh hưởng đến vấn đề tài chính.
(1. Timoteovi 6:9, 10) Vyrovnaný názor znamená, že se spokojíme s menším hmotným ziskem, pokud nám to přinese jistou míru pokoje. Opakem by bylo, kdybychom se nechali zatížit dvojitou dávkou práce, s čímž mohou jít ruku v ruce sváry a trápení.
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Quan điểm thăng bằng là hài lòng với ít lợi nhuận vật chất hơn mà được tương đối bình an còn hơn là phải gánh vác công việc gấp đôi kèm thêm nỗi bất hòa và đau khổ.
Protože nás životní těžkosti a úkoly mohou tak zatížit, že bychom se mohli zapomenout modlit.
Bởi vì những áp lực và trách nhiệm trong cuộc sống của chúng ta có thể làm chúng ta quên cầu nguyện.
Nenechá se polapit způsobem života, který postrádá smysl a který mu může trvale zatížit svědomí.
Người sẽ không bị kẹt trong một lối sống thiếu mục đích và dẫn đến một lương tâm xấu.
Nikdy si nesmíme dovolit dát se odsunout stranou hédonickým, nemravným vyhledáváním zábav, ani se nesmíme nechat zatížit hmotařstvím.
Chúng ta chớ bao giờ để cho việc tìm kiếm thú vui ích kỷ, tà tịch làm cho chúng ta lầm lạc hoặc để cho chủ nghĩa vật chất đè nặng trên chúng ta.
MOTÝL má tak křehká křídla, že i částečky prachu nebo kapky vody by je mohly zatížit natolik, že by mu to zkomplikovalo let.
Cánh bướm mỏng manh đến nỗi nếu bị dính dù chỉ một ít bụi hay vài giọt nước cũng có thể làm con bướm khó bay.
Mohlo by to zatížit jejich svědomí?
Và lương tâm của họ có bị tổn thương không?
Tato úzkost, kterou si člověk ve skutečnosti působí sám, může vaši mysl tak zatížit, že vás možná připraví o spánek.
Nỗi phiền muộn tự gây ra này có thể đè nặng tâm trí làm bạn mất ngủ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zatížit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.