zásady trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zásady trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zásady trong Tiếng Séc.
Từ zásady trong Tiếng Séc có các nghĩa là chính trị, chính sách, 政治, chiến lược, cách xử sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zásady
chính trị
|
chính sách(policies) |
政治
|
chiến lược
|
cách xử sự(policy) |
Xem thêm ví dụ
Pak jen nevypočítávej dřívější skutky, ale raději vysvětli, o jaké zásady jde, jak se mají uplatňovat a proč jsou tak důležité k trvalému štěstí. Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
Takováto slovní spojení vám mohou pomoci lépe porozumět hlavním myšlenkám a zásadám v písmech a zaměřit se na ně. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Pokud obchodníci tyto zásady nedodrží, můžeme zamítnout jejich položky, abychom je upozornili na jejich pochybení. Khi người bán không tuân thủ những chính sách này, chúng tôi có thể từ chối mặt hàng của họ để họ biết rằng đó là việc làm không đúng. |
Druhou zásadou je pamatovat na to, že když přijímáme svátost, obnovujeme svou smlouvu křtu. Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh. |
Mladí muži, budete-li poslušni těchto zásad, připraví vás to na chrámové smlouvy, misionářskou službu na plný úvazek a na věčné manželství. Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu. |
Jak se tyto zásady liší v různých zemích? Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
12 Takové ocenění pro Jehovovy spravedlivé zásady se udrží nejen studiem Bible, ale také pravidelnou účastí na křesťanských shromážděních a společnou činností v křesťanské službě. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Zásady Google Ads v oblasti zdravotnictví se v květnu 2017 změní a umožní reklamy na online lékárny v souladu s místní legislativou na Slovensku, v Česku a Portugalsku. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Jak je uvedeno v programových zásadách AdSense, prohledávatelný by neměl být obsah chráněný autorskými právy ani obsah, který porušuje pravidla pro obsah webu. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
Ježíš ho vyzval, aby se více snažil uplatňovat Boží zásady praktickými způsoby a aby byl aktivním učedníkem. Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng. |
14 Dodržuji biblické mravní zásady a vážím si jich? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
V červenci 2019 Google aktualizuje zásady pro cíle inzerce. Tyto zásady nebudou povolovat inzerci pro cílové stránky a aplikace, které porušují zásady pro aplikace a internetové obchody, jako jsou např. zásady Google Play nebo zásady programu pro vývojáře Chrome. Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome. |
Můžete například definovat zásady, podle kterých se budou divákům v USA zobrazovat reklamy a diváci z jiných míst budou pouze sledováni. Ví dụ: bạn có thể xác định chính sách hiển thị quảng cáo đối với người xem ở Hoa Kỳ nhưng chỉ theo dõi người xem ở các nơi khác trên thế giới. |
Také je vyzvěte, aby se zamysleli nad tím, jak by mohli použít tři zásady napsané na tabuli, aby na otázky svého přítele odpověděli přesvědčivě. Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ. |
(1) Z jakého hlavního důvodu svědkové Jehovovi odmítají transfuze, a kde v Bibli je tato zásada uvedena? (1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh? |
Následující shrnutí nauk a zásad, kterým se studenti naučili při studiu 1. Nefiho 15–19 (4. blok), nemá být součástí vaší lekce. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
využívat remarketingový seznam vytvořený pomocí funkce služby Google Marketing Platform pro remarketing (dříve známé jako Boomerang) nebo pomocí jiných služeb pro tvorbu remarketingových seznamů k účelům remarketingových kampaní Google Ads, pokud weby a aplikace, z nichž byly tyto seznamy sestaveny, nesplňují požadavky těchto zásad. Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
Pokud při kontrole zjistíme, že web naše zásady splňuje, zobrazování reklam obnovíme. Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn. |
Co si David myslel o Jehovových zákonech a zásadách a proč? Như trường hợp của Đa-vít, kết quả là gì khi làm theo tiêu chuẩn công chính của Đức Giê-hô-va, và tại sao? |
Když si studenti navzájem vydávají svědectví o pravdách evangelia, mohou prohloubit své porozumění zásadám evangelia a svou touhu uplatňovat tyto zásady v životě. Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ. |
(Římanům 12:2) Pozorovala například to, jakým silným vlivem Bible působí na život lidí, kteří se řídí jejími zásadami. (Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh. |
* Vzdělávají se studenti a pociťují touhu jednat podle zásad, kterým se učí? * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
Aron byl představen králi a měl výsadu učit ho zásadám evangelia Ježíše Krista, včetně velikého plánu vykoupení. A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại. |
Pokud nějaký uživatel tyto zásady poruší, může to vyústit v následující postih: Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau: |
Zásady pro personalizovanou reklamu se týkají inzerentů využívajících minimálně jednu z těchto funkcí: Các nguyên tắc chính sách quảng cáo được cá nhân hóa áp dụng cho các nhà quảng cáo sử dụng một hoặc nhiều tính năng sau đây: |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zásady trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.