запускать змея trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ запускать змея trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ запускать змея trong Tiếng Nga.
Từ запускать змея trong Tiếng Nga có các nghĩa là vẹt, Diều, kẻ tham tàn, quân bạc bịp, hối phiếu giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ запускать змея
vẹt(kite) |
Diều(kite) |
kẻ tham tàn(kite) |
quân bạc bịp(kite) |
hối phiếu giả(kite) |
Xem thêm ví dụ
И, наконец, вот эти два парня стали запускать змеев с целью разработки системы управления, которая, в конечном итоге, поднимет человека в воздух. Rồi hai anh chàng này xuất hiện, họ đã thả những con diều để phát triển hệ thống điểu khiển mà sau này cho phép ngành hàng không trở thành hiện thực. |
Я запускал бумажного змея или играл в машинки, которые мы из дерева мастерили с друзьями. Tôi thường chạy đi thả diều hay chơi đùa với những chiếc xe đồ chơi bằng gỗ do tôi và các bạn “chế tạo”. |
Ведь родители учили нас, что мы пришли в это мир, не чтобы гибнуть под пулями, а чтобы запускать воздушных змеев, прыгать со скакалкой, смеяться до колик. Bởi vì, chúng tôi được cha mẹ nuôi dưỡng để hiểu rằng mình sinh ra không phải để bắn giết, mà là để chơi diều, nhảy dây, và cười cho đến khi vỡ bụng. |
Позже, конечно, на заре воздухоплавания, все великие изобретатели того времени - как, например, Харгривс ( Hargreaves ), Лэнгли ( Langley ), и даже изобретатель телефона Александр Белл, который запускал вот этот змей - все делали это в стремлении создать авиацию. Và dĩ nhiên, vào buổi bình minh của ngành hàng không tất cả những nhà phát minh vĩ đại vào thời đó -- như Hargreaves, hay Langley, thậm chí Alexander Graham Bell, người phát minh ra máy điện thoại, người đang thả con diều đây -- đều làm những việc đó để làm cho con người bay được. |
Еще в III веке н. э. китайцы делали бумажных змеев и пытались их запускать, показывая знания определенных принципов аэронавтики, еще задолго до того как подобные эксперименты начали проводить в Европе. Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ запускать змея trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.