早弁 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 早弁 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 早弁 trong Tiếng Nhật.

Từ 早弁 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ăn trưa trước giờ qui định, ăn vụng trong lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 早弁

ăn trưa trước giờ qui định

noun

ăn vụng trong lớp

noun

Xem thêm ví dụ

早く起き,日々の聖句を考慮して霊的な思いで一日を始めます。
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
できるだけ早く,食料や水,住まい,医療を手配し,感情面や霊的な面で援助する
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
まだ牧羊訪問を受けていない人がいるなら,長老たちは4月中早いうちに訪問できるよう取り決めてください。
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
この記事では,早い時期に目標を決め,生活の中で宣教を優先するとよいのはなぜかを考えます。
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
それ で 、 周囲 の 海水 は 温か く な り ま す 氷 の 融け る の を く し ま す
Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng.
公衆衛生学の教授である私には これらの国々がそれほど早く成長するのは不思議ではありません
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
次の時代を担う若者の中には,早くも犯罪,暴力,麻薬の乱用などの問題を抱えている人が少なくありません。
Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy.
3 20世紀の早い時期から,エホバの民は攻撃にさらされてきました。
3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công.
エホバへの献身の象徴としてバプテスマを受けることを願う人は,できるだけ早くその旨を主宰監督に知らせてください。
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
交通量を少しでも減らせれば 渋滞は予想以上に より早く解消するのです
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
それ で く 次 の 行動 を し て 下さ い
Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.
わたしの犬はダンテというのですが,一緒だと,早く安全に歩くことができます。
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
本当の理由は,旅行に早く出かけたり家族でビーチに行ったりすることなのです。“
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
みんな,早く自分の番が来るのを待っています。
Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi.
高慢な人は遅かれ早かれ悲嘆するようになります。 ペテロ第一 5章5節に書かれていることからすると,そうなるのは避けがたいことです。「
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
早いうちから治療を受けることにより,肝臓へのダメージを防げる場合がある
Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại
最後の自動支払いから 30 日が経過するか、費用が一定額(ご利用限度額)に達した時点のいずれか早い方のタイミングで請求させていただきます。
Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước.
彼 ら より く この 目撃 者 を 探 す わ よ
Tôi nhận được số của anh ta vào lúc nửa đêm.
早い時代には,サウンドカー,ラジオ放送,携帯用蓄音機などを活用しました。
Vào những ngày đầu, chúng ta dùng xe phóng thanh, chương trình phát thanh và máy hát đĩa xách tay.
先ほどお見せしたような 心臓が 7年前 父の体に 移植されました
Một van tim, giống như hình tôi chỉ lúc nảy, được cấy ghép trong người ông cách đây 7 năm.
それら早い時期の断片において,テトラグラマトンはギリシャ語の「神」や「主」に置き換えられてはいませんでした。
Trong những mảnh sách cổ này, danh Đức Chúa Trời được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ vẫn giữ nguyên, không bị thay thế bởi chữ “Đức Chúa Trời” hay “Chúa” bằng tiếng Hy Lạp.
「もし疲れているなら寝たらどう?」 「僕が今寝たらあまりに早く目覚めてしまうから。」
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
く 帰 っ て き て ね
Gặp lại con trong hai tuần nữa nhé.
もっと早く仲直りするには,どうすればいいだろうか。
Vợ chồng mình nên làm gì để tha thứ nhanh hơn?
創世記 25:30)残念なことに,神の僕たちの中には事実上,「早く!
(Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên!

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 早弁 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.