záměrně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ záměrně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ záměrně trong Tiếng Séc.
Từ záměrně trong Tiếng Séc có các nghĩa là chủ tâm, cố ý, cố tình, dụng tâm, có chủ định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ záměrně
chủ tâm(knowingly) |
cố ý(knowingly) |
cố tình(on purpose) |
dụng tâm
|
có chủ định(purposely) |
Xem thêm ví dụ
Vyzvěte skupinky, aby diskutovaly o tom, jaké signály mohou lidé, ať už záměrně či neúmyslně, skrze tyto věci vysílat. Yêu cầu các nhóm thảo luận về các thông điệp mà người ta có thể hoặc là cố ý hoặc vô tình gửi ra với những vật này. |
Jedna sestra si záměrně sedá vedle jisté slepé sestry ze svého sboru nejen proto, aby se s ní mohla pozdravit, ale také aby mohla zpívat náboženské písně dostatečně nahlas, aby se podle ní mohla daná sestra řídit. Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo. |
(Přísloví 12:22) Záměrně uvést nebo dál šířit nepodložené zvěsti, o nichž víš, že jsou nepravdivé, je lhaní — a Bible křesťanům říká, že mají ‚odložit faleš‘ a ‚mluvit každý pravdu se svým bližním‘. (Efezanům 4:25) (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
(Matouš 27:1–5) Ale nebylo mu odpuštěno, protože jeho záměrně, trvale sobecký způsob života a jeho zrádný skutek jasně ukazovaly jeho hřích proti svatému duchu. Đành rằng Giu-đa cảm thấy ân hận và đi tự tử (Ma-thi-ơ 27:1-5), nhưng hắn đã không được tha thứ vì hắn hành động cố ý, luôn luôn ích kỷ và phản trắc chứng tỏ hắn phạm tội nghịch cùng thánh linh. |
18 Nyní, oni nehřešili v anevědomosti, neboť znali vůli Boží ohledně sebe samých, neboť o ní byli poučováni; tudíž se bbouřili proti Bohu záměrně. 18 Bấy giờ họ không phạm tội amột cách vô ý thức, vì họ biết ý muốn của Thượng Đế đối với họ, vì điều đó đã được dạy dỗ cho họ; vậy nên, họ đã cố tình bphản nghịch Thượng Đế. |
Jeho obvyklá poznámka byla tato démonického smíchu, ale spíše jako tomu vodních ptáků, ale Občas, když se zarazil mě nejvíce úspěšné a přijít daleko, že pronesl táhlý nadpozemský vytí, možná více jako to vlk, než nějakého ptáka, jako když se zvíře dá jeho tlamy k zemi a záměrně vytí. Lưu ý thông thường của ông là tiếng cười demoniac, nhưng phần nào giống như của một loài chim nước, nhưng thỉnh thoảng, khi ông đã ngăn cản tôi thành công và đưa ra một chặng đường dài, ông thốt lên một tru lên kinh hoàng kéo dài, có lẽ giống như của một con sói hơn bất kỳ loài chim, như khi một con thú đặt mõm của mình mặt đất và tiếng hú cố ý. |
A moc mě mrzí, že jsem ten prsten ztratila, ale nikdy bych si ho nesundala záměrně. Và em rất xin lỗi đã làm mất nhẫn nhưng em sẽ không bao giờ cố ý tháo nó ra. |
5 Když Adam a Eva, první lidská dvojice, neuposlechli Boží výslovný příkaz, aby nejedli ze stromu poznání dobrého a špatného, byl to záměrný čin. 5 Cặp vợ chồng loài người đầu tiên, A-đam và Ê-va, đã hành động một cách cố ý khi bất tuân mạng lệnh rõ ràng của Đức Chúa Trời, là không được phép ăn trái của cây biết điều thiện và điều ác. |
Akce: Pečlivě zkontrolujte, zda je nová atribuce záměrná. Hành động: Kiểm tra kỹ xem mô hình phân bổ mới có như dự định hay không. |
Co kdyby tě tvůj přítel upozornil, že nějaký zlý člověk ukazatel záměrně otočil? Hãy hình dung một người bạn cảnh báo bạn rằng có một kẻ gian cố tình đổi bảng chỉ đường để làm hại những du khách thiếu cảnh giác. |
Jestliže záměrně dáváme pozor na své hříšné sklony, dáváme tím najevo, že se řídíme pokynem apoštola Petra: „Vynasnažte se, abyste jím tedy nakonec byli shledáni neposkvrnění a bezvadní a v pokoji.“ —1. Korinťanům 9:27; 2. Petra 3:14. Quan tâm tận tình thể ấy đến các khuynh hướng tội lỗi của chúng ta sẽ biểu lộ rõ cho thấy chúng ta đang noi theo lời chỉ dẫn của sứ đồ Phi-e-rơ: “Phải làm hết sức mình, hầu cho Chúa thấy anh em ăn-ở bình-an, không dấu-vít, chẳng chỗ trách được” (I Cô-rinh-tô 9:27; II Phi-e-rơ 3:14). |
(Izajáš 8:18) Je možné, že v Achazově době Jehova záměrně ponechává Immanuelovu totožnost nevyjasněnou — proto, aby pozornost pozdějších generací neodváděl od Velkého Immanuela. (Ê-sai 8:18) Có lẽ Đức Giê-hô-va không cho biết danh tánh của Em-ma-nu-ên vào thời A-cha để tránh cho các thế hệ sau này không còn chú ý đến Em-ma-nu-ên Lớn. |
Leie jsi shodil záměrně. Anh đã chơi Lei. |
Snažíte se záměrně uvést to děvče do rozpaků nebo jste tak arogantní? hay tại anh là một kẻ kiêu ngạo bẩm sinh thế hả? |
Záměrně si vymýšlet projekty, na které se musí jít různými technikami, jen abych zabránil přímočarému provedení. Những dự án thiết kế có ý thức cần một số lượng khó tin những kỹ thuật khác nhau, chỉ đơn giản là chiến đấu trực tiếp với sự thích nghi. |
Záměrně jste mě svedl z cesty tím, že jste očernil Bonda. Anh đã gạt tôi bằng cách để tôi nghĩ đó là Bond... rồi cho người đến bệnh viện ở Cuba... |
Pro dospívající je zvláště bolestný pocit odmítnutí, kdy se zdá, že jejich vrstevníci si užívají šťastných vztahů a akcí a záměrně je vyčleňují z kolektivu. Các em thuộc lứa tuổi niên thiếu đặc biệt cảm thấy bị khước từ, khi bạn bè dường như tham gia vào các mối quan hệ và các sinh hoạt vui vẻ và cố tình không mời các em tham gia. |
Někteří kazatelé se mu záměrně vyhýbají, protože „vyvolává příliš mnoho představ pozemského blaha“. Một số nhà truyền giáo cố tình tránh nhắc đến địa đàng vì từ ấy “truyền đạt quá nhiều khái niệm về hạnh phúc trên đất”. |
Nepředpokládejte, že pravidla porušuje záměrně. Đừng cho rằng anh ấy hoặc chị ấy có chủ ý để không tuân theo các quy tắc. |
Nemohu záměrně porušit svůj slib. Tôi không thể cố ý hủy lời hứa được. |
Někteří lidé upozorňovali na to, že papež se záměrně nezmínil o určitých námětech, jako například o antisemitismu, který je se zvěrstvy v Osvětimi spojován. Một số người nhận thấy ông lờ đi vài điểm quan trọng, chẳng hạn như chủ nghĩa bài xích Do Thái liên quan đến những hành động tàn ác ở Auschwitz. |
A tak jsem v roce 1948 sám sebe vyzkoušel tím, že jsem záměrně požádal, abych mohl s průkopnickou službou začít v tom nejhorším ročním období — v prosinci. Do đó vào năm 1948, tôi thử thách chính mình bằng cách cố tình nộp đơn xin được bắt đầu công việc tiên phong vào lúc thời tiết xấu nhất trong năm—tháng mười hai. |
Není to jednoduché, ale život není záměrně jednoduchý ani spravedlivý. Điều đó không dễ dàng nhưng cuộc sống không bao giờ có ý nghĩa là sẽ dễ dàng hay công bằng. |
Listopadu v mé duši, když jsem se ocitl nedobrovolně odmlčel, než rakev sklady a vychovávat zadní každý pohřeb potkám, a to zejména když mé hypoglykemii se jako horní rukou mi, že to vyžaduje silný morální princip, aby se zabránilo mě záměrně vstoupil do ulice, a metodicky klepání klobouky lidí off - a pak jsem v úvahu, že nejvyšší čas, aby se na moře, jakmile jsem může. Tháng mười một trong tâm hồn của tôi, bất cứ khi nào tôi tìm thấy bản thân mình vô tình dừng lại trước khi quan tài nhà kho, và đưa lên phía sau của mỗi đám tang tôi gặp, và đặc biệt là bất cứ khi nào hypos của tôi có được một bàn tay trên của tôi, mà nó đòi hỏi một nguyên tắc đạo đức mạnh mẽ để ngăn chặn tôi từ cố ý bước vào đường phố, và có phương pháp gõ mũ của người dân - sau đó, tôi tài khoản cho nó thời gian cao để có được biển ngay sau khi tôi có thể. |
Udělal jsem to záměrně. Tôi cố ý làm thế đấy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ záměrně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.