zalegać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zalegać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zalegać trong Tiếng Ba Lan.
Từ zalegać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xếp đầy, làm đầy, đổ đầy, thực hiện, điền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zalegać
xếp đầy(fill) |
làm đầy(fill) |
đổ đầy(fill) |
thực hiện(fill) |
điền(fill) |
Xem thêm ví dụ
Jeśli zalegają na naszych półkach, nadzorca służby lub inny starszy pomoże nam znaleźć skuteczne sposoby rozpowszechnienia ich. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Plany otrzymały klauzulę " Poziom 4 " i do tej pory zalegają w szufladzie. Kế hoạch bị hoãn lại và nó nằm im ở Tầng 4 từ dạo đó. |
Właściciel powiedział, że zalegał z czynszem. Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà. |
‘Na uniwersytecie, na którym studiowałam, był przepis, który nie pozwalał studentom przystępować do egzaminów, jeśli zalegali z czesnym. “‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi. |
Zalega ze spłatą pożyczek i szuka partnera do interesów. Ông ấy không thể trả nợ đúng kỳ và cần một đối tác làm ăn để lấp khoản nợ đó. |
Obecnie, rząd nie sprawuje kontroli nad Belfortem za zaleganie z płatnościami, w celu utrzymania procesu negocjacji, jednakże wciąż nie ma jasności kiedy pełna kwota zaległości zostanie spłacona. Tính đến tháng 11/2013, để giữ cho cuộc đàm phán không gặp bế tắc, chính phủ Hoa Kỳ đã không cưỡng chế Belfort phải hoàn thành ngay khoản thanh toán của mình, nhưng điều đó lại dẫn tới sự không rõ ràng là khi nào thì toàn bộ số tiền bồi thường sẽ được hoàn trả. |
Sterta brudnych naczyń zalegała w zlewie, a brudne pranie walało się wszędzie. Chén dĩa bẩn chất đống trong bồn rửa, và quần áo bẩn chất đống ở mọi nơi khác. |
Zawsze zalegamy dwa tygodnie. Ta lúc nào chả chậm 2 tuần. |
W 1457 Polacy wzięli Malbork, ale tylko dlatego, że Zakon zalegał z wypłatą żołdu dla załogi zamku i gdy Polacy zapłacili 190 000 florenów, zaciężni wydali zamek. Vào năm 1457, người Ba Lan đã lấy Malbork, nhưng Ba Lan gặp khó khăn vì chiến phí vây thành và cấp cho lính đánh thuê quá lớn - Nhà vua phải trả lương cho lính đánh thuê đến 190.000 florins. |
Poinformuj słuchaczy o wszystkich starszych publikacjach zalegających w zborze. Thông báo về những ấn phẩm cũ còn tồn kho khá nhiều. |
W obozie Midiańczyków, wrogów Izraela, dopiero co rozstawiono warty, a nad śpiącymi zalegają ciemności. Các lính gác Ma-đi-an vừa mới được bố trí, và màn đêm bao phủ trại quân của những người Ma-đi-an đang ngủ, kẻ thù của Y-sơ-ra-ên. |
Zalegające na podwórzu puszki, narzędzia i inne rzeczy to przykry widok, a w dodatku potencjalna wylęgarnia szkodników. Ngoài ra, lon, dụng cụ và các món đồ khác đôi khi vứt vung vãi bên ngoài nhà, lâu ngày có thể trở thành nơi cho loài vật gây hại đến tụ tập. |
I nie widzieli żadnego światła, ani ognia, ani przebłysku światła, ani słońca, ani księżyca, ani gwiazd, gdyż tak gęsta była chmura ciemności zalegająca kraj. “Và cũng chẳng thấy một chút ánh sáng nào hay một chút lửa nào, hay tia sáng hoặc ánh mặt trời, ánh mặt trăng, hay các vì sao, vì sương mù tối đen khủng khiếp đang bao trùm mặt đất. |
Ze starszych czasopism nikt nie odniesie pożytku, jeśli będą u nas zalegać lub je wyrzucimy — dlatego starajmy się je rozpowszechniać. Nếu tạp chí cũ chỉ nằm trong tủ hoặc bị bỏ đi thì không có ích cho ai, vì vậy chúng ta nên cố gắng phân phát chúng. |
„Na uniwersytecie, na którym studiowałam, był przepis, który nie pozwalał studentom przystępować do egzaminów, jeśli zalegali z czesnym. “Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi. |
Zalegamy już dwa tygodnie z tym podatkiem. Nhưng tiền thuế đã chậm 2 tuần rồi. |
Na ziemi zalegał śnieg, a on szedł po nim w moim kierunku, więc nie słyszałam jego kroków. Trên đất có tuyết và ông ấy bước xuyên qua tuyết đi về phía em nên không có tiếng bước chân nào |
Gdy się urodziła, zalegała tu piaszczysta pustka, jak okiem sięgnąć. Khi bà được sinh ra thì nơi này chỉ là sa mạc đầy bụi kéo dài tít tắp tầm mắt. |
Zdarza się, że między małżonkami niczym gęsta mgła zalega atmosfera chłodnej niechęci. Đôi khi cảm giác thù ghét là bức tường lớn ngăn cách giữa vợ chồng, và kéo dài nhiều năm. |
Tymczasem to opakowanie będzie zalegało przez tysiące lat. Nhưng những kiện hàng này sẽ tồn tại hàng ngàn năm. |
Rzecz jasna jeśli bardzo się staramy rozpowszechnić wszystkie otrzymane czasopisma, starsze wydania nie będą zalegać naszych półek. Dĩ nhiên, nếu chúng ta đặc biệt cố gắng phát hết các tạp chí mà chúng ta nhận được, thì không có tạp chí cũ ứ đọng trên kệ sách. |
W czasie Ukrzyżowania starożytna Ameryka uległa zniszczeniu wskutek trzęsień ziemi, pożarów i innych klęsk żywiołowych, natomiast zalegająca przez trzy dni ciemność zwiastowała śmierć Zbawiciela. Trong lúc Chúa bị đóng đinh, đất ở châu Mỹ đã bị tàn phá bởi những trận động đất, hỏa hoạn, các thiên tai khác, và ba ngày tối tăm để đánh dấu cái chết của Đấng Cứu Rỗi. |
Tymczasem bogatsze państwa pozwalają na jej szerzenie się, choć skuteczne leki zalegają półki. Trong khi đó, ở những nước giàu, người ta để bệnh lao lan truyền ngay cả khi thuốc chữa hữu hiệu nằm sẵn ở trong kho. |
Zalegam ludziom pieniądze, Nikki. Anh nợ tiền của người ta, Nikki. |
Zalegam $ 800 z alimentami! Tôi đang thiếu 800 đô tiền cấp dưỡng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zalegać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.