zákaz trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zákaz trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zákaz trong Tiếng Séc.

Từ zákaz trong Tiếng Séc có các nghĩa là cấm, sự cấm, cấm chỉ, cái để bảo vệ, ngăn cấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zákaz

cấm

(ban)

sự cấm

(forbiddance)

cấm chỉ

(ban)

cái để bảo vệ

(defense)

ngăn cấm

Xem thêm ví dụ

(9) Jak si naši bratři ve východní Evropě a v Rusku udrželi duchovní smýšlení i v době zákazu činnosti?
(9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán?
Jaký druh zákazů musíme poslouchat, chceme-li si uchovat dobré svědomí?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Dostali pouze jediný zákaz — nesměli jíst ze stromu poznání dobrého a špatného.
Họ chỉ bị cấm một điều, đó là không được ăn trái cây biết điều thiện và điều ác.
Proto si nezaslouží soudní zákaz kontaktu.
Không có nghĩa phải dùng lệnh cách ly.
Doporučená řešení: zveřejnění obsahových zásad, obrázek captcha, odkaz Nahlásit porušení, důvěryhodní uživatelé, moderátoři z řad uživatelů, zákaz zobrazení reklamy, dokud neproběhne kontrola, filtrování obsahu, recenzenti obsahu.
Giải pháp được đề xuất: Công bố chính sách nội dung, Hình ảnh xác thực (captcha), Báo cáo vi phạm, Người dùng tin cậy, Người kiểm duyệt là người dùng, Vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo cho đến khi được xem xét, Lọc nội dung, Người xem xét nội dung.
Zákaz používat Bibli v novořečtině byl zrušen v roce 1924.
Việc cấm đoán sử dụng Kinh Thánh tiếng Hy Lạp hiện đại đã bị bãi bỏ vào năm 1924.
Po válce byl zákaz zrušen, takže jsme mohli vydávat svědectví bez omezení.
Sau Thế Chiến II, các ấn phẩm được phép lưu hành trở lại.
V průběhu dějin lidé vyvíjeli velké úsilí přeložit Bibli, někdy i navzdory závažnému onemocnění, vládnímu zákazu, nebo dokonce pod hrozbou smrti.
Trong suốt lịch sử, con người đã phấn đấu để dịch Kinh Thánh dù bị bệnh nặng, chính quyền cấm đoán hoặc ngay cả bị đe dọa đến tính mạng.
Paul Hirschberger a já jsme měli spolupracovat asi s 50 sbory, trávit v každém z nich vždy dva nebo tři dny a pomáhat bratrům, aby byli schopni pokračovat ve své službě pod zákazem.
Anh Paul Hirschberger và tôi được chỉ định làm việc với khoảng 50 hội thánh, sinh hoạt hai hoặc ba ngày với mỗi hội thánh, giúp anh em được tổ chức để thi hành thánh chức trong lúc bị cấm.
Změna zásad spočívá v zákazu propagace přípravků na bělení zubů obsahujících více než 0,1 % peroxidu vodíku nebo chemických látek, které peroxid vodíku uvolňují.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít.
Byl jsem velmi šťastný, když jsem po čtyřech desetiletích zákazu mohl opět svobodně kázat dveře ode dveří!
Tôi thật vui mừng được tự do rao giảng từng nhà sau 40 năm bị cấm đoán!
Dobří lidé Sýrečkova, vyhlašuji zákaz vycházení.
Hỡi những lương dân của Cheesebridge, lệnh giới nghiêm chính thức có hiệu lực.
Změna zásad spočívá v zákazu reklam provozovaných neautorizovanými prodejci vstupenek.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại vé trái phép.
Zákaz pobídek k vyhledávání
Cấm dùng biện pháp khuyến khích tìm kiếm
Zákaz se jako ve filmu objevil na stole a moderátor zpráv řekl:
Giống như một bộ phim, lệnh hoãn đặt ngay trên bàn đưa tin và người dẫn chương trình như thể,
Podobné zákazy byly později napsány v Koránu.
Những lời cấm tương tự như vậy cũng được biên vào quyển kinh Qurʼān sau này.
V mnoha částech světa jsou svědkové Jehovovi dokonce pod nespravedlivým vládním zákazem.
Tại nhiều nơi trên trái đất, Nhân-chứng Giê-hô-va bị ngay cả chính quyền cấm đoán một cách bất công.
Eva tento zákaz znala.
Ê-va biết luật ấy.
Britský učenec Joseph Benson k tomu řekl: „Tento zákaz jíst krev, který byl dán Noemovi a celému jeho potomstvu a opakován Izraelitům. . . nebyl nikdy odvolán, ale byl naopak pod Novým zákonem potvrzen ve Skutcích xv.; a tak se stal závazným natrvalo.“
Học giả Joseph Benson người Anh bình luận về điều này: “Lệnh cấm ăn máu này, ban cho Nô-ê và toàn thể dòng dõi ông, rồi được lặp lại cho dân Y-sơ-ra-ên...đã không bao giờ bị bãi bỏ, nhưng, trái lại, đã được xác nhận trở lại trong phần Tân ước, Công-vụ các Sứ-đồ xv; và bởi vậy trở thành nghĩa vụ vĩnh viễn”.
Matt mi pomohl založit organizaci s níž pracuji a jež je pojmenována po knize, kterou jsem napsal: "The Life You Can Safe" (Život, který můžete zachránit) a ta se snaží změnit naši kulturu tak, aby více lidí uvažovalo nad etickým žitím nejen jako o následování zákazů: nepodvedeš, nepokradeš, neublížíš, nezabiješ, ale také jako o sdílení kousku našeho bohatsví s lidmi, jež nemají ani to málo.
Matt cũng trợ giúp tôi thành lập một tổ chức mà hiện tôi đang làm việc với cái tên được đặt theo tiêu đề của một cuốn sách tôi viết, "Những Mảnh Đời Được Cứu Giúp", nó cố gắng thay đổi văn hóa của chúng ta để có thêm nhiều người hơn nghĩ rằng nếu chúng ta định sống môt cuộc sống có đạo đức, thì điều đó vẫn là chưa đủ nếu chỉ tuân theo đạo chúa "hiểu thiện biết ác" không gian lận, ăn cắp, làm thương tât, giết người còn nếu cuộc sống chúng ta đã đầy đủ, chúng ta phải chia sẻ một chút nào đó với những người có quá ít.
Ve Španělsku se scházíme v době zákazu (1969)
Nhóm họp khi bị cấm đoán ở Tây Ban Nha (1969)
K tomu, aby nás Satan zastrašil, používá vládní zákazy, tlak spolužáků a odpor v rodině (14. odstavec)
Sa-tan cố gây sức ép trên chúng ta qua chính phủ cấm đoán, bạn học gây áp lực và gia đình chống đối (Xem đoạn 14)
Někdy tě možná nemoc, nepříznivé počasí nebo zákaz vycházení donutí zůstat doma.
Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà.
Máme zabezpečení který běží 7 dní v týdnu a i přes noc, nařídil jsem zákaz vycházení po 10 hodině večer.
Tôi có xe đưa đón an ninh chạy 24 / 7, và như tối nay, tôi đã áp đặt lệnh giới nghiêm lúc 10 giờ.
Ve známém příkladu starém pár let nechalo vedení časopisu Vanity Fair kolovat oběžník nazvaný: "Zákaz diskusí mezi zaměstnanci o výši platu."
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zákaz trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.