zajímavý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zajímavý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zajímavý trong Tiếng Séc.

Từ zajímavý trong Tiếng Séc có các nghĩa là thú vị, hay, lý thú, giải trí, hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zajímavý

thú vị

(diverting)

hay

(interesting)

lý thú

(juicy)

giải trí

(diverting)

hấp dẫn

(intriguing)

Xem thêm ví dụ

Je zajímavé, že Rut nepoužila jen neosobní titul Bůh, jak to asi dělali mnozí cizinci, ale vlastní jméno Jehova.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
Někteří se nejprve obávají navštěvovat obchodníky, ale když se o to několikrát pokusí, zjišťují, že to je zajímavá a odměňující služba.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Byla to rozhodně zajímavá místa.
Rất nhiêu chỗ tụ tập.
Ale jednou jsem měl skutečně nevšední zážítek, když mne přijela navštívit skupina z Afghánistánu, a vedli jsme velmi zajímavou konverzaci.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
6 Při společenských setkáních křesťané mluví o nejrůznějších námětech, předčítají si nebo vyprávějí zajímavé zážitky.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
Zajímavý jedinec.
Có phải là 1 con người không?
James pokračuje: „Během polední přestávky se u nás v práci často vedou velmi zajímavé rozhovory.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Pokud pro vás určité uzly nejsou zajímavé, můžete je odebrat.
Bạn có thể loại bỏ các nút không liên quan.
Jednoho, zvláště horkého, letního dne, jsme navštívili oválnou budovu, která zvenku nevypadala nijak zvlášť zajímavě.
Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị.
Její zájem o blaho prostého lidu je zajímavý.
Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị.
Obyvatelé jsou velmi zajímaví lidé.
Các cư dân là những người rất đặc biệt.
A meme-ome, víte, je prostě matematika, která tvoří základ myšlenky. S ní pak můžeme provádět docela zajímavé analýzy a o ty bych se s vámi teď chtěl podělit.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
Naší touhou by mělo být podělit se o cenné informace se svými posluchači, a to zajímavou formou.
Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú.
Při výzkumu možná najdeš spoustu zajímavé látky, která se týká námětu tvého proslovu.
Khi nghiên cứu, bạn có thể tìm được nhiều tài liệu thú vị liên quan đến đề tài.
Ale zjistila jsem o Galuskovi něco zajímavého.
Nhưng tôi đã tìm thấy một thứ rất thú vị về Galuska.
Když jsem tuto výzvu přijala, začala jsem v této knize objevovat nové a zajímavé věci, přestože jsem ji předtím četla již mnohokrát.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Nové technologie jsou v zajímavé pozici, kdy mohou přispět k řešení urbanizace a obklopit nás lepším prostředím.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Pokud je však obsah ve francouzštině a je zajímavý pro lidi v několika zemích nebo oblastech, je pravděpodobně lepší jej neomezovat.
Nhưng nếu nội dung của bạn bằng tiếng Pháp và là mối quan tâm với người ở nhiều quốc gia/khu vực, có lẽ sẽ tốt hơn nếu bạn không hạn chế nó.
Zajímavé.
Thú vị đấy.
Máme zajímavý problém.
Ta có vấn đề thú vị ở đây.
Zajímavé je, že to, co vidíte, ta hierarchie se trochu kymácí, a je z ní teď heterarchie, takže lidé věří víc lidem jako jsou oni, než vládám a korporacím.
Và những gì thú vị mà bạn có thể nhìn thấy là hệ thống phân cấp đang có một chút lung lay, và đó là tất cả về sự rối loạn phân cấp hiện nay, Vì vậy người ta tin tưởng những người như họ nhiều hơn hơn là tin tưởng vào các tập đoàn và chính phủ.
A ony mi řekly něco opravdu zajímavého.
Và mấy em đã đáp với câu trả lời rất thú vị.
● Kolísání jasu: To je další zajímavý fakt o hvězdě naší sluneční soustavy.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
Přijde mi zajímavé, že světlo, které dveřmi prochází, neosvětluje celou místnost – pouze prostor přímo před dveřmi.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
Bratr Couch uvedl: „Téměř ke každému z těchto domů se pojí zajímavý příběh, z něhož plyne jedno — že totiž Jehova Bůh svou viditelnou organizaci řídil tak, aby tyto domy získala.“
Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zajímavý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.