zabránit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zabránit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zabránit trong Tiếng Séc.

Từ zabránit trong Tiếng Séc có các nghĩa là cản trở, ngăn cản, phòng ngừa, ngăn ngừa, ngăn chặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zabránit

cản trở

(check)

ngăn cản

(impede)

phòng ngừa

(obviate)

ngăn ngừa

(obviate)

ngăn chặn

(inhibit)

Xem thêm ví dụ

Pokud v Chromebooku používáte kartu SIM, můžete ji kdykoliv zamknout a zabránit tak ostatním, aby neúmyslně využívali vaše mobilní data.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
Ačkoli byl Adalberto rozhodnutý biblickému studiu zabránit, měla jsem možnost si s ním docela dlouho povídat o jiných věcech.
Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác.
Možná se vám pokusí zabránit v navštěvování sborových shromáždění nebo snad řekne, že si nepřeje, aby jeho manželka chodila dům od domu a mluvila o náboženství.
Có lẽ ông cố cản bạn đi họp tại hội thánh, hoặc ông có thể nói là không muốn vợ đi từ nhà này sang nhà kia nói về tôn giáo.
22 Všechny tyto působivé popisy nás vedou k jedinému závěru — nic nemůže absolutně mocnému, absolutně moudrému a nesrovnatelnému Jehovovi zabránit v tom, aby splnil svůj slib.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
Jak se démoni snaží zabránit lidem, aby se vymanili z jejich nadvlády?
Các quỉ sứ cố gắng thế nào để cản trở không cho người ta thoát khỏi vòng kềm kẹp của chúng?
Takový cíl může znít vznešeně. Někteří kritikové se však domnívají, že touto smlouvou se má pouze zabránit státům, jež jaderné zbraně nemají, aby se dostaly do takzvaného jaderného klubu.
Tuy đó có vẻ là mục tiêu cao đẹp, một số nhà phê bình xem NPT là một phương tiện để ngăn cản một số nước gia nhập “hiệp hội các nước có vũ khí hạt nhân”—nhằm ngăn chặn những nước không có vũ khí hạt nhân phát triển chúng.
Chtěl jsi mi zabránit v tom, abych odešla, pamatuješ?
Anh đã cố ngăn tôi bỏ đi lần trước, nhớ không?
S úplnou důvěrou v našeho nebeského Otce můžeme i my zabránit tomu, že bychom se kvůli strachu z člověka odtáhli od činění toho, o čem víme, že se to bude líbit Jehovovi.
Với sự tin cậy trọn vẹn nơi Cha trên trời, chúng ta cũng có thể tránh việc để cho sự sợ loài người khiến chúng ta ngần ngại làm những điều mà chúng ta biết sẽ làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va.
2 Má-li Jehova zabránit tomu, že bychom byli zkoušeni nad to, co můžeme snést, musí o nás vědět všechno včetně toho, s jakými problémy se potýkáme, jakou máme osobnost a co dokážeme vydržet.
2 Để đảm bảo rằng chúng ta không bị cám dỗ quá sức, Đức Giê-hô-va phải biết mọi điều về chúng ta, bao gồm những thử thách chúng ta gặp, tính cách cũng như sức chịu đựng của chúng ta.
Značně zduřelá prostata může močení úplně zabránit.
Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân.
Dovolte mi podělit se o několik myšlenek, které nám mohou pomoci zabránit tomu, aby nám duchovní zatmění přivodilo trvalé duchovní poškození.
Tôi xin chia sẻ một số ý nghĩ mà có thể giúp chúng ta trong việc ngăn ngừa các nhật thực về phần thuộc linh mà gây tổn hại vĩnh viễn cho phần thuộc linh của chúng ta.
* Učedníci se však snaží zabránit tomu, aby děti k Ježíšovi přicházely.
* Tuy nhiên, các môn đồ tìm cách ngăn cản không cho trẻ con đến gần Chúa Giê-su.
Kdyby měl Bůh zabránit všem negativním důsledkům tohoto rozhodnutí, musel by lidem neustále vnucovat svou vůli.
Đối với Đức Chúa Trời, để ngăn chặn mọi hậu quả xấu do quyết định của họ gây ra, Ngài sẽ phải áp đặt ý của Ngài trong mọi hoạt động của họ.
Uživatelům ve vaší síti nedokáže zabránit ve vyhledávání explicitního obsahu nebo navštěvování explicitních webů.
Tính năng này sẽ không chặn người dùng mạng của bạn tìm nội dung không phù hợp thông qua các công cụ tìm kiếm khác hoặc bằng cách truy cập trực tiếp vào các trang web có nội dung không phù hợp.
Musím se vrátit a zabránit tomu výbuchu.
Tôi phải quay lại để ngăn vụ nổ.
Chcete-li zabránit neoprávněnému přístupu, učiňte opatření na ochranu svého účtu Google.
Để tránh việc truy cập trái phép, hãy thực hiện các bước sau để bảo vệ tài khoản Google của bạn.
Jak zabránit tomu, aby se nám doma nehromadily časopisy?
Chúng ta có thể tránh việc tồn động tạp chí như thế nào?
Pýcha vám může zabránit přiznat svůj díl viny, protože se nechcete cítit trapně.
Lòng tự ái có thể khiến bạn cảm thấy ngượng và không muốn nhìn nhận lỗi lầm của mình.
„A nikdo nemusí říkati, že [tyto záznamy] nepřijdou, neboť zajisté přijdou, neboť Pán to pravil; neboť ze země vyjdou, rukou Páně, a nikdo tomu nemůže zabrániti; a přijde to v den, kdy se bude říkati, že zázraky ustaly; a přijde to tak, jako kdyby někdo mluvil z mrtvých.
“Và không ai cần phải nói là những điều này sẽ không xảy đến, vì chắc chắn nó sẽ xảy đến, vì Chúa phán vậy; vì những điều này sẽ đuợc đem ra từ lòng đất do bàn tay của Chúa, và không một ai có thể ngăn cản được; và nó sẽ đến vào một ngày mà người ta cho rằng phép lạ không còn nữa, và nó sẽ đến chẳng khác chi một người nói lên từ cõi chết.
S May musíme pomoct Morseové a Hunterovi jim v tom zabránit.
May và tôi sẽ giúp Hunter và Morse chặn họ.
Chcete-li Google v zobrazení úryvku pro stránku ve výsledcích Vyhledávání zabránit, použijte metaznačku nosnippet. Maximální délku úryvku ve výsledcích můžete zadat pomocí metaznačky max-snippet:[číslo].
Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả.
...Nic by nám nemělo zabránit v tom, abychom se osvědčili v očích Božích, podle Jeho božského požadavku.
“... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài.
Tomu můžete zabránit tak, že spojíte obě domény do podoby example.com:
Bạn có thể ngăn chặn điều này bằng cách hợp nhất cả hai tên miền thành example.com:
Tak teda, jestli se odsud chcete dostat, a jestli chcete zabránit krveprolití, tak... jen podepište tenhle papír.
Bây giờ nếu cô muốn đi khỏi đây, và nếu cô muốn ngăn chặn một cuộc tàn sát thì... cô chỉ cần... ký vô đây.
Musíme jim zabránit, aby ji pili.
Chúng ta phải ngưng sử dụng nó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zabránit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.