zaangażowany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zaangażowany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zaangażowany trong Tiếng Ba Lan.
Từ zaangażowany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bận rộn, bận, hữu quan, có liên quan, quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zaangażowany
bận rộn(engaged) |
bận(engaged) |
hữu quan(concerned) |
có liên quan(concerned) |
quan tâm(concerned) |
Xem thêm ví dụ
Wiem, że to straszne, ale... wydaje mi się, że to się może zdarzyć, gdy jesteś zaangażowany, choć jeszcze do końca nie znasz samego siebie”. Và nó thật đáng sợ nhưng... tôi nghĩ rằng điều này có thể xảy ra khi bạn rơi vào tình cảnh ấy và bạn sẽ không hiểu nổi chính mình nữa." |
Potrzebujemy energicznych, myślących, zaangażowanych misjonarzy, którzy wiedzą, jak słuchać i odpowiadać na podszepty Ducha Świętego. Chúng tôi cần những người truyền giáo đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh. |
Wszyscy absolwenci wyrazili chęć pełnego zaangażowania się w służbę na terenie misjonarskim. Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ. |
Pewna siostra, która zaangażowała się w prace związane z organizacją kongresu międzynarodowego, zauważyła: „Oprócz rodziny i kilku przyjaciół nie znałam zbyt wielu osób. Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy. |
Rodzina Maddoxów liczy teraz 144 osoby i stanowi wspaniały przykład pełnego zaangażowania. Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.” |
Bennington będzie w dalszym ciągu nauczał sztuk i nauk jako obszarów zaangażowania, które uznają różnice w osobistych i zawodowych celach. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Pomysłu na przedsiębiorstwo to jedno, ale wiele osób na tej sali wie, że jego wdrożenie wymaga niezwykłej energii, wiary w siebie i determinacji. odwagi, żeby zaryzykować rodzinę i dom i zaangażowania non-stop, graniczącego z obsesją. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Potrzebujemy energicznych, myślących, zaangażowanych młodych dorosłych, którzy wiedzą, jak słuchać i odpowiadać na podszepty Ducha Świętego, podczas gdy podążają drogą pełną prób i pokus, starając się być młodymi współczesnymi świętymi w dniach ostatnich. Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời. |
Organizacja Podstawowa jest miejscem, gdzie każde dziecko powinno być mile widziane, kochane, otoczone opieką i zaangażowane. Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia. |
Tak bardzo się zaangażował, że tuż przed planowanym terminem oddania obiektu do użytku spędził na budowie całą noc, by wszystko zostało ukończone na czas i by Sala mogła być rano uroczyście otwarta. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Członkowie Kościoła w Liberii cytują wspólnie fragmenty z pism świętych i z niezwykłym zaangażowaniem śpiewają hymn „Jak mocne świadectwo”. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
Świadczę o licznych błogosławieństwach, które są dla nas dostępne, kiedy lepiej się przygotujemy i będziemy duchowo zaangażowani w obrzęd sakramentu. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
CA: Lub mogą zaangażować się w pracę fundacji. CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ." |
W tym samym roku zaangażowałem się w inwestycję, która okazała się nielegalna. Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá. |
Wdrażając slogan Zdrowie Dla Wszystkich w życie wszyscy musimy zaangażować się w tą swoistą podróż, i na wypadek choroby psychicznej, a szczególnie na konieczność zaangażowania w pomoc takiej osoby i osób niosących jej pomoc. Thật vậy, để thực hiện khẩu hiệu của sức khỏe cho mọi người, chúng ta sẽ cần phải bao gồm tất cả vào tiến trình cụ thể đó, và trong trường hợp cụ thể như sức khỏe tâm thần, chúng tôi sẽ cần phải kết hợp những người bị ảnh hưởng bởi bệnh tâm thần và những người chăm sóc của họ. |
Na wszystkie strony były zaangażowane w śmiertelnej walce, ale bez hałasu, że mogę słyszeć i ludzkich żołnierzy nigdy nie walczył tak zdecydowanie. Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết. |
To wymaga stałego, szczerego zaangażowania. Phải cần có nỗ lực liên tục, chân thành. |
A jeden z uczonych zaangażowanych w prace nad rozszyfrowaniem ludzkiego genomu skromnie oświadczył: „To dopiero pierwszy rzut oka na instrukcję obsługi człowieka, którą do tej pory znał tylko Bóg”. Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”. |
Otwórz niebiosa poprzez zaangażowanie się w pracę świątynną i historię rodziny Mở Các Tầng Trời qua Công Việc Đền Thờ và Lịch Sử Gia Đình |
Był zaangażowany w piramidy finansowe i szemraną nigeryjską firmę... Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia- |
Absolutna tajemnica była jednym z warunków naszego zaangażowania. Giữ bí mật tuyệt đối là một trong những điều kiện mà chúng tôi tham gia kế hoạch này. |
Ludzie opisani wcześniej dobrze przygotowali się do nauczania, ale nie w college'u czy na uniwersytecie, lecz dzięki przebywaniu wśród ludzi, potrafiących zaangażować. Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên. |
17:20). Pełnym zaangażowaniem w dzieło głoszenia pokazujemy, że współdziałamy z tym duchem. Khi hết lòng tham gia công việc rao giảng, bạn cho thấy mình cùng làm việc với thánh linh. |
Unikajmy rozkojarzenia, kiedy wypowiadane są znane nam słowa świętych modlitw sakramentalnych, gdyż możemy więcej poczuć i nauczyć się, jeśli zaangażujemy się duchowo, rozważając zawarte w nich zobowiązania i powiązane z nimi błogosławieństwa. Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này. |
Wierzę, że Święci w Dniach Ostatnich, którzy są zaangażowani w bezinteresowną służbę i poprzez poświęcenie naśladują Zbawiciela, hołdują wiecznym wartościom bardziej niż jakakolwiek inna grupa ludzi. Tôi tin rằng Các Thánh Hữu Ngày Sau đang phục vụ một cách vô vị kỷ và hy sinh trong việc thờ phượng Đấng Cứu Rỗi bằng cách noi gương Ngài đều gắn bó với các giá trị vĩnh cửu đến một mức độ lớn hơn bất cứ nhóm người nào. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zaangażowany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.