雑草を抜く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 雑草を抜く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 雑草を抜く trong Tiếng Nhật.

Từ 雑草を抜く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là làm cỏ, giẫy cỏ, nhổ cỏ, trói, giẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 雑草を抜く

làm cỏ

(weed)

giẫy cỏ

(weed)

nhổ cỏ

(weed)

trói

giẫy

Xem thêm ví dụ

雑草のような偽クリスチャンが,小麦のような真のクリスチャンから分けられる時は,まだ来ていませんでした。
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
ヤレド人が穴の栓を抜いて空気を入れるには,船が水面に浮上するのを待たなければならなかった,ということを生徒に思い起こしてもらうとよい。)
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
異国の者や,改宗者になっていない外人居留者は,律法のもとにあったわけではないので,血の抜かれていない死んだ動物をさまざまな方法で用いることができました。
Người ngoại bang và khách kiều ngụ không cải đạo không bị ràng buộc bởi Luật Pháp nên có thể dùng thú vật chết ngộp, hoặc chưa cắt tiết, theo nhiều cách.
わたしは何とかとげを抜こうと試み,うまくいったと思いましたが,どうやらそうではありませんでした。
Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được.
ところが,自転車から降りて見ると,その家は空き家となったあばら家で,庭には背の高い雑草が生え,窓は質素で,汚れていました。
Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn.
イエスは小麦と雑草に関する例えの中で,収穫の時である事物の体制の終結において「刈り取る者はみ使いたちです」と述べています。
Công việc này có sự hướng dẫn của thiên sứ, hoàn toàn đúng như những gì Chúa Giê-su đã báo trước.
エホバはご自分の剣をさやから抜かれる!
Đức Giê-hô-va rút gươm ra khỏi vỏ!
次の言葉を,下線部の言葉を抜いてホワイトボードに書く。「 研究によって,また信仰によって学問を求めなさい。」
Viết lời phát biểu sau đây lên trên bảng, bỏ ra những chữ đã được gạch dưới: “Hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.”
ソロモンは,教えやすい人になることの価値を,選び抜かれたわずかな言葉で何と見事に示しているのでしょう。
Với một ít từ khéo lựa chọn, Sa-lô-môn diễn tả thật hay giá trị của lòng dễ uốn nắn!
それは聖書に記されているマリアの言葉としては群を抜いて長く,マリアについて多くのことを明らかにしています。
Đó là những lời dài nhất của Ma-ri được ghi lại trong Kinh Thánh, và cho chúng ta biết nhiều hơn về con người của cô.
良い収穫を願う農夫は,定期的にぶどうの木の刈り込みを行なって,その生産力を高めました。 また,土にくわを入れては雑草やいばらなどが生えないようにもしました。
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
私にとって やり抜く力について 最もショックだったのは やり抜く力を育てることについて 私たちも 科学も ほとんど知らないことです
Đối với tôi, điều bất ngờ nhất về tính bền bỉ đó là việc chúng ta biết ít như thế nào, khoa học biết ít như thế nào, về cách xây dựng nó.
事物の体制の終結のとき」まで,小麦と雑草は両方とも一緒に成長します。
Cả hai cùng lớn lên cho đến “thời kỳ cuối cùng của thế gian này”.
小麦と雑草」という図表を参照。)
(Xem biểu đồ “Lúa mì và cỏ dại”).
それは,イエスが小麦と雑草の例えの中で言及した真の小麦である,油そそがれたクリスチャンにほかなりません。
Không ai khác hơn là các tín đồ Đấng Christ được xức dầu, lúa mì thật mà Chúa Giê-su ám chỉ trong minh họa về lúa mì và cỏ lùng!
雑草 が 伸び て い た じゃ な い
Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.
また,イスラエルに与えられた神の律法では,動物から抜いた血は「地面に注ぎ出す」ことが要求されていた,という点を考慮します。(
Họ suy luận rằng luật pháp Ngài ban cho Y-sơ-ra-ên đòi hỏi máu lấy từ một sinh vật phải được ‘đổ trên đất’.
* 比較的少数ながら,サタンの雑草に阻まれなかったそれら丈夫な小麦を見いだして,イエスとみ使いたちは大いに喜んだに違いありません。
Hẳn Chúa Giê-su và các thiên sứ rất vui mừng khi thấy nhóm lúa mì, dù số ít nhưng đã tỏ ra cứng cáp trước sự lấn át của cỏ dại đến từ Sa-tan!
ある科学者は的確にも,生物体には「群を抜いてコンパクトな情報保管検索システム」があると述べています。
Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”.
イエスの説明によると,「りっぱな種」は「王国の子たち」を,雑草は「邪悪な者の子たち」を表わします。
Chúa Giê-su giải thích rằng “giống tốt” tượng trưng cho “con cái Nước Đức Chúa Trời” và “cỏ dại” tượng trưng cho “con cái Kẻ Ác”.
では,アゴラの過去を調べる一つの試みとして,現代の市街のけんそうを後にし,大理石の建物の静まり返った廃墟,彫刻を施された石材,雑草や野生のハーブに覆われた崩れた門などの間を縫う砂利道を進んでみましょう。
Để tìm hiểu quá khứ của agora, chúng ta hãy bỏ lại đằng sau những tiếng ồn ào náo nhiệt của thành thị tân thời mà đi dọc theo các lối có trải sỏi, giữa các di tích lặng lẽ bằng đá cẩm thạch, giữa các tảng đá có chạm trổ và các cổng đền đổ nát khuất sau những đám cỏ dại và thảo mộc hoang dã.
どこの大陸でも,至るところで単一の農作物を一様に栽培することが普通に行なわれるようになりました。 同時に,肥料を大量に用いたために雑草もはびこり,殺虫剤は害虫だけでなく益虫までも一掃してしまいました。
Chẳng bao lâu phương thức trồng chỉ một loại cây đã trở nên thông thường trên khắp các lục địa—trong khi việc dùng phân bón ở mức độ cao khiến cỏ dại sinh sôi nẩy nở, và thuốc trừ sâu diệt cả những côn trùng hữu ích lẫn sâu bọ có hại.
数年前 シカゴの公立学校で やり抜く力の研究を始めました
Vài năm trước, tôi bắt đầu nghiên cứu về tính bền bỉ ở trường công Chicago.
ナホム 2:3)わたしたちは,自らの努力によって罪の染みを抜くことは決してできません。
(Na-hum 2:3) Không bao giờ chúng ta có thể tẩy sạch vết nhơ của tội lỗi bằng nỗ lực riêng.
太守,長官,総督,高臣たちを含め,この奇跡を目撃した者たちは皆,度肝を抜かれたことでしょう。
Hiển nhiên tất cả những người được chứng kiến tận mắt phép lạ này—gồm các tỉnh trưởng, quận trưởng, thống đốc, và các viên chức cao cấp—đều kinh ngạc.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 雑草を抜く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.