유산 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 유산 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유산 trong Tiếng Hàn.

Từ 유산 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 胎, Hư thai, axít sulphuric. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 유산

noun

Hư thai

noun

axít sulphuric

noun

Xem thêm ví dụ

마우는 5달 전에 세상을 떠났지만 그의 유산과 가르침은 살아 있습니다.
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống.
성서에는 사산되거나 유산된 아기가 부활될 것인가 하는 문제에 대한 직접적인 언급이 없습니다.
Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại.
오늘날에도 많은 이들이 그들에게 주어진 유산을 잊지 않을 목적으로 자녀들의 이름을 지을 때 경전에 나오는 영웅이나 충실했던 조상의 이름을 따서 짓는 전통이 있습니다.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
긍정적인 유산
Thành quả để lại
하스몬 가와 그들이 남긴 유산
Người Hasmonaean và di sản của họ
이게 바로 유산이 잘 만들어진 시스템의 보안을 망가뜨리는 예이기 때문입니다.
Đó là ví dụ về cách mà suy nghĩ kế thừa về nhận dạng lật đổ tính an toàn của một hệ thống vững chắc.
뭘 뜻하는지 볼 수 있어요. (웃음) 의사는 이렇게 말했죠. "어머니, 저는 당신이 유산하기를 바라지 않아요."
nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai''
어떻게 우리의 유산을 지킬 수 있습니까?
Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào?
하나님과 성약을 맺고 지키는 것을 선택할 때, 여러분은 여러분의 본을 따르려는 사람들에게 소망의 유산을 남기는 것도 함께 선택하는 것입니다.
Khi chọn để lập hoặc tuân giữ một giao ước với Thượng Đế, thì các anh chị em chọn sẽ để lại một di sản về niềm hy vọng cho những người có thể noi theo tấm gương của mình.
이러한 진리도 우리 유산의 일부입니다.
Những sự thật này cũng là một phần di sản của chúng ta.
조상들이 물려준 유산은 내 안에 살아 숨 쉬며 끊임없이 내 삶을 더 나은 방향으로 이끈다.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
아브라함의 후손은 귀중한 유산을 약속받았다
Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu
영구적인 유산
Một di sản lâu đời
우리의 영적 유산이란 무엇입니까?
Sản nghiệp thiêng liêng của chúng ta là gì?
올바로 말해, 선교 사업은 우리의 영적인 신원과 유산을 나타내는 것입니다.
Đúng hơn, công việc truyền giáo là một sự biểu lộ về chân tính và di sản thuộc linh của chúng ta.
그 가르침은 우리의 내면에 영적 유산에 대한 예리한 인식이 자라게 해줍니다.
Sự dạy dỗ này tạo ra trong chúng ta sự biết ơn sâu đậm về di sản thiêng liêng của chúng ta.
만일 죽음을 위해 계획이 있으시다면 자손들은 고인과 어떻게 건강한 사별을 할수 있는지를 알게되죠. 고인의 유산을 기리지 못할까하는 두려움 없이 할수 있습니다.
Nếu bạn lên kế hoạch cho cái chết của mình, những người ở lại sẽ biết cách đón nhận việc mất đi người thân một cách lành mạnh mà không sợ hay thấy tội lỗi vì đã đi ngược với nguyện ước của bạn.
내가 그 유산을 노래하러 왔겠다 하겠지
Cô có thể nói rằng tôi ở đây để tôn vinh di sản của ông ấy.
우리의 유산, 1–66쪽
Di Sản của Chúng Ta, 1–66
그 때 저는 모교인 샌디에고의 캘리포니아 대학교로 돌아갔죠. 그리고 문화유산을 위한 과학기술 연구센터 설립을 제안하게 됩니다.
Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa.
상황이 어떠하든, 부모 여러분은 「파수대」 1995년 8월 1일 호에 나오는 “우리의 풍부한 영적 유산”과 “끈덕짐에 대한 상”이라는 훌륭한 기사들을 복습해 보기 바랍니다.
Dù ở hoàn cảnh nào đi nữa, xin các bậc cha mẹ hãy xem lại hai bài báo hữu ích “Di sản thiêng liêng dồi dào của chúng tôi” và “Phần thưởng của sự kiên trì” trong Tháp Canh số ra ngày 1-8-1995.
너도 알잖아 대니가 밖으로 나가면 많은 유산이 현실이 된 걸 볼 수 있지
Đưa Danny ra ngoài thế này, để biết được của thừa kế thực sự là bao nhiêu.
네트라와 저는 200년 계획에서 우리의 디지털 유산을 조직하기 위해 기술을 도구로 사용하고 있습니다.
Netra và tôi sử dụng công nghệ như một công cụ trong kế hoạch 200 năm để quản lí di sản số.
나는 다음 세대에 어떤 유산을 남길 것인가?
Tôi để lại di sảncho thế hệ mai sau?
주님께서는 사랑하는 사람들이 영원한 유산을 받아들이도록 도우려 애쓰는 우리 모두에게 희망의 근원이 되어 주셨습니다.
Chúa đã ban cho chúng ta tất cả nguồn hy vọng khi chúng ta vật lộn để giúp những người mình yêu thương chấp nhận sự thừa kế vĩnh cửu của họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유산 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.